Túm tụm

Túm tụm có phải từ láy không? Túm tụm là từ láy hay từ ghép? Túm tụm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Túm tụm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: gợi tả trạng thái xúm nhau lại, dồn thật sát vào nhau trên một khoảng hẹp

   VD: Mấy đứa trẻ túm tụm lại một chỗ.

Đặt câu với từ Túm tụm:

  • Các em nhỏ túm tụm chơi trò nhảy dây ngoài sân.
  • Người dân túm tụm bàn chuyện dưới gốc cây đa.
  • Lũ chim sẻ túm tụm trên cành cây tìm chỗ ngủ.
  • Họ túm tụm quanh bàn ăn để đợi bữa tối.
  • Đám bạn túm tụm xem ai thắng trong trận đấu cờ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xúm xít

Quảng cáo
close