Tủm tỉmTủm tỉm có phải từ láy không? Tủm tỉm là từ láy hay từ ghép? Tủm tỉm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tủm tỉm Quảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo VD: Miệng cười tủm tỉm. Đặt câu với từ Tủm tỉm:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mủm mỉm
Quảng cáo
|