Tủm tỉm

Tủm tỉm có phải từ láy không? Tủm tỉm là từ láy hay từ ghép? Tủm tỉm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tủm tỉm

Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tả kiểu cười không mở miệng, chỉ thấy cử động đôi môi một cách kín đáo

   VD: Miệng cười tủm tỉm.

Đặt câu với từ Tủm tỉm:

  • Cô bé tủm tỉm cười khi nhận được món quà bất ngờ.
  • Anh ấy tủm tỉm nhìn cô gái mà không nói lời nào.
  • Cô bạn tủm tỉm mỉm cười khi nghe chuyện vui.
  • Chú mèo tủm tỉm nhìn tôi rồi nhanh chóng chạy đi.
  • Cô ấy tủm tỉm cười khi nghe tôi kể chuyện hài.

Các từ láy có nghĩa tương tự: mủm mỉm

Quảng cáo
close