Thiêng liêng

Thiêng liêng có phải từ láy không? Thiêng liêng là từ láy hay từ ghép? Thiêng liêng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Thiêng liêng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. thiêng nói chung

   VD: Ngôi đền rất thiêng liêng.

2. cao quý nhất, rất đáng tôn thờ, kính trọng, cần được giữ gìn

   VD: Lời thề thiêng liêng.

Đặt câu với từ Thiêng liêng:

  • Ngôi đền này rất thiêng liêng đối với người dân trong làng. (nghĩa 1)
  • Cây đa cổ thụ trong làng được xem là thiêng liêng. (nghĩa 1)
  • Buổi lễ diễn ra trong không gian thiêng liêng và trang trọng. (nghĩa 1)
  • Công ơn của các bậc tiền nhân là điều thiêng liêng mà chúng ta phải ghi nhớ. (nghĩa 2)
  • Độc lập và tự do là những giá trị thiêng liêng của dân tộc. (nghĩa 2)
  • Sự hy sinh của người lính là thiêng liêng và đáng kính trọng. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close