Tròn trĩnhTròn trĩnh có phải từ láy không? Tròn trĩnh là từ láy hay từ ghép? Tròn trĩnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tròn trĩnh Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình Nghĩa: tròn và đầy đặn, trông đẹp VD: Gương mặt tròn trĩnh. Đặt câu với từ Tròn trĩnh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: tròn trịa
Quảng cáo
|