Trắc nghiệm Bài tập Từ Hán Việt Văn 8 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

  • A

    Là những từ được mượn từ tiếng Nhật

  • B
    Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
  • C
    Cả A và B đều đúng
  • D
    Cả A và B đều sai
Câu 2 :

Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

  • A
    2 loại
  • B
    3 loại
  • C
    4 loại
  • D
    5 loại
Câu 3 :

Từ nào trong các câu dưới đây có là từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

  • A
    Xã tắc
  • B
    Ngựa đá
  • C
    Âu vàng
  • D
    Cả A và C
Câu 4 :

Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

  • A
    Binh khí mới
  • B
    Người lính mới
  • C
    Con người mới
  • D
    Cả ba đáp án trên
Câu 5 :

Đâu không phải là từ Hán Việt?

  • A
    Xã tắc
  • B
    Sơn thủy
  • C
    Đất nước
  • D
    Giang sơn
Câu 6 :

Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

  • A
    Gia vị
  • B
    Gia tăng
  • C
    Tham gia
  • D
    Gia sản
Câu 7 :

Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

  • A
    Thiên lí
  • B
    Thiên kiến
  • C
    Thiên hạ
  • D
    Thiên thanh

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

  • A

    Là những từ được mượn từ tiếng Nhật

  • B
    Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
  • C
    Cả A và B đều đúng
  • D
    Cả A và B đều sai

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nhớ lại khái niệm của từ Hán Việt

Lời giải chi tiết :

Từ Hán Việt là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt

Câu 2 :

Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

  • A
    2 loại
  • B
    3 loại
  • C
    4 loại
  • D
    5 loại

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nhớ lại cấu tạo từ Hán Việt

Lời giải chi tiết :

Từ Hán Việt có hai loại chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ

Câu 3 :

Từ nào trong các câu dưới đây có là từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

  • A
    Xã tắc
  • B
    Ngựa đá
  • C
    Âu vàng
  • D
    Cả A và C

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về từ Hán Việt

Lời giải chi tiết :

Xã tắc (non sông, đất nước, quốc gia, dân tộc)

Câu 4 :

Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

  • A
    Binh khí mới
  • B
    Người lính mới
  • C
    Con người mới
  • D
    Cả ba đáp án trên

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dịch từng chữ trong từ đó và cho đáp án phù hợp

Lời giải chi tiết :

“tân binh” nghĩa là người lính mới

Câu 5 :

Đâu không phải là từ Hán Việt?

  • A
    Xã tắc
  • B
    Sơn thủy
  • C
    Đất nước
  • D
    Giang sơn

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về từ Hán Việt

Lời giải chi tiết :

Từ “đất nước” là một từ thuần Việt

Câu 6 :

Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

  • A
    Gia vị
  • B
    Gia tăng
  • C
    Tham gia
  • D
    Gia sản

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dịch nghĩa từng từ

Lời giải chi tiết :

Gia sản nghĩa là tài sản của gia đình

Câu 7 :

Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

  • A
    Thiên lí
  • B
    Thiên kiến
  • C
    Thiên hạ
  • D
    Thiên thanh

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dịch nghĩa từng từ

Lời giải chi tiết :

Thiên trong thiên kiến có nghĩa là lệch, nghiêng ngả

close