Tiếng Anh 10 Unit 2 2A

Look at the photo and answer the questions. A. Label the pictures. Use the phrases in the box. B. Circle the activities in A that you do every day. C. In your notebook, write the activities from A in the order that you do them. D. Describe your order from C to a partner. Use first, next, then, and finally. E. Complete the questions and answers. Then listen and check. F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. G. Write information about your typical day in the You

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Opener

Look at the photo and answer the questions.

(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)

1. Where are these men? Do they like their job?

(Những người đàn ông này đang ở đâu? Họ có thích công việc của mình không?)

2. When do you work? When do you have free time?

(Bạn làm việc khi nào? Khi nào bạn có thời gian rảnh?)

 

Lời giải chi tiết:

1. They are on a boat. Yes, they do.

(Họ đang ở trên thuyền. Có, họ có thích.)

2. I work from Monday to Saturday. I have free time on Sunday.

(Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi có thời gian rảnh vào Chủ nhật.)

A

Vocabulary

A. Label the pictures. Use the phrases in the box.

(Điền từ vào các bức tranh. Sử dụng các cụm từ trong khung.)

Phương pháp giải:

- brush your teeth: đánh răng                        

- catch the bus: bắt xe buýt                            

- drink coffee: uống cà phê                            

- eat breakfast: ăn sáng                                              

- get up: thức dậy                                           

- go to bed: đi ngủ                              

- go to class/ a meeting: đi tới lớp / cuộc họp

- have lunch: ăn trưa

- leave school: tan học

- start work: bắt đầu làm việc

- take a break: nghỉ ngơi

- take a shower: đi tắm

Lời giải chi tiết:

1. get up

2. take a shower

3. eat breakfast

4. drink coffee

5. brush your teeth

6. catch the bus

7. go to class/ a meeting

8. start work

9. take a break

10. have lunch

11. leave school

12. go to bed

B

B. Circle the activities in A that you do every day.

(Khoanh tròn vào các hoạt động ở bài A mà em làm hàng ngày.)

Lời giải chi tiết:

brush your teeth                                  get up                                                 leave school

catch the bus                                       go to bed                                             start work

drink coffee                                        go to class/ a meeting                         take a break

eat breakfast                                        have lunch                                          take a shower

C

C. In your notebook, write the activities from A in the order that you do them.

(Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự em làm vào trong vở.)

Lời giải chi tiết:

- get up (thức dậy)

- brush your teeth (đánh răng )                                                                                 

- eat breakfast (ăn sáng)

- go to class/ a meeting (đi tới lớp / cuộc họp)

- have lunch (ăn trưa)

- leave school (tan học)

- take a break (nghỉ ngơi)

- take a shower (đi tắm)

- go to bed (đi ngủ)

D

D. Describe your order from C to a partner. Use first, next, then, and finally.

(Mô tả thứ tự các hoạt động ở bài C cho bạn bên cạnh. Sử dụng các từ “first”, “next”, “then” và “finally”)

- First, I get up, and then I take a shower and brush my teeth.

(Đầu tiên, tôi thức dậy, sau đó tôi đi tắm và đánh răng.)

Phương pháp giải:

- first: đầu tiên

- next: tiếp đó

- then: sau đó

- finally: cuối cùng

Lời giải chi tiết:

First, I get up, and then I brush my teeth and eat breakfast. Next, I go to class and have lunch at school. In the afternoon, I leave school and take a break. Then, I take a shower. Finally, I go to bed.

(Đầu tiên, tôi thức dậy, sau đó tôi đánh răng và ăn sáng. Tiếp theo, tôi đến lớp và ăn trưa tại trường. Buổi chiều, tôi tan học và nghỉ ngơi. Sau đó tôi đi tắm. Cuối cùng tôi đi ngủ.)

E

E. Complete the questions and answers. Then listen and check.

(Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Omar: So, Mia, what time (1) _______ you _______ work?

Mia: I start work at nine o’clock.

Omar: (2) _______ you finish work at five, then?

Mia: No, I (3) _______. I finish at six.

Omar: That’s a long day! What time (4) _______ you eat dinner?

Mia: My family (5) _______ dinner at eight. Then we (6) _______ to bed at ten.

Phương pháp giải:

- Thì hiện tại đơn:

+ Câu khẳng định:      I / You / We / They + V_infinitive

He / She / It + V_s/es

+ Câu phủ định:          I / You / We / They + don’t + V_infinitive

He / She / It + doesn’t + V_infinitive

+ Câu hỏi Yes / No:    Do + I / you / we / they + V_infinitive?

Does + he / she / it + V_infinitive?

+ Câu hỏi có từ để hỏi:           Wh- + do + I / you / we / they + V_infinitive?

                                                Wh- + does + he / she / it + V_infinitive?

Lời giải chi tiết:

1. do - start

2. Do

3. don’t

4. do

5. has

6.  go

Omar: So, Mia, what time (1) do you start work?

Mia: I start work at nine o’clock.

Omar: (2) Do you finish work at five, then?

Mia: No, I (3) don’t. I finish at six.

Omar: That’s a long day! What time (4) do you eat dinner?

Mia: My family (5) has dinner at eight. Then we (6) go to bed at ten.

Giải thích:

(1) So, Mia, what time do you start work?

(Vậy, Mia, mấy giờ bạn bắt đầu làm việc?)

Câu hỏi có từ để hỏi có chủ ngữ “you” nên điền trợ động từ “do” và động từ nguyên thể “start

(2) Do you finish work at five, then?

(Vậy bạn có kết thúc công việc lúc năm giờ không?)

Câu hỏi Yes / No có chủ ngữ “you” nên điền trợ động từ “do

(3) No, I don’t. I finish at six.

(Không. Tôi kết thúc lúc sáu giờ.)

Câu trả lời ngắn dạng phủ định có chủ ngữ “I” nên dùng trợ động từ “don’t

(4) That’s a long day! What time do you eat dinner?

(Đó là một ngày dài! Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)

Câu hỏi có từ để hỏi có chủ ngữ “you” nên điền trợ động từ “do

(5) My family has dinner at eight.

(Gia đình tôi ăn tối lúc tám giờ.)

Câu khẳng định có chủ ngữ “My family(gia đình tôi) số ít nên động từ “have” => has

(6) Then we go to bed at ten.

(Sau đó, chúng tôi đi ngủ lúc mười giờ.)

Câu khẳng định có chủ ngữ “we” số nhiều nên động từ “go” giữ nguyên thể

Tạm dịch:

Omar: Vậy, Mia, mấy giờ bạn bắt đầu làm việc?

Mia: Tôi bắt đầu công việc lúc chín giờ.

Omar: Vậy bạn có kết thúc công việc lúc năm giờ không?

Mia: Không. Tôi kết thúc lúc sáu giờ.

Omar: Đó là một ngày dài! Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

Mia: Gia đình tôi ăn tối lúc tám giờ. Sau đó, chúng tôi đi ngủ lúc mười giờ.

Câu 7

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.

(Thực hành đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại lần nữa.)

Lời giải chi tiết:

Omar: So, Mia, what time do you start work?

Mia: I start work at nine o’clock.

Omar: Do you finish work at five, then?

Mia: No, I don’t. I finish at six.

Omar: That’s a long day! What time do you eat dinner?

Mia: My family has dinner at eight. Then we go to bed at ten.

G

G. Write information about your typical day in the You column (for example, 7 a.m.: get up). Include at least two activities for each time of day.

(Viết thông tin về một ngày điển hình của bạn trong cột “Bạn” (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)

 

You

Your Partner

In the Morning

 

 

In the Afternoon

 

 

In the Evening

 

 

Lời giải chi tiết:

 

You (Bạn)

Your Partner (Bạn bên cạnh)

In the Morning

(Buổi sáng)

6:15 a.m.: get up (thức dậy)

6:30 a.m.: eat breakfast (ăn sáng)

6:40 a.m.: go to class (đi học)

 

In the Afternoon

(Buổi chiều)

2 p.m.: do my homework (làm bài tập về nhà)

5 p.m.: take a shower (đi tắm)

 

In the Evening

(Buổi tối)

6:30 p.m.: have dinner (ăn tối)

11 p.m.: go to bed (đi ngủ)

 

Check

GOAL CHECK – Talk about a Typical Day

(Kiểm tra mục tiêu – Nói về một ngày điển hình)

In pairs, ask questions and talk about your typical day. Write information about your partner in the table in G.

(Luyện tập theo cặp, hãy đặt câu hỏi và nói về một ngày điển hình của em. Viết thông tin về bạn bên cạnh trong bảng trong G.)

A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

B: At 7 o’clock. Then I eat breakfast at 8. (Lúc 7 giờ. Sau đó tớ ăn sáng lúc 8 giờ.)

Lời giải chi tiết:

A: What time do you get up?

B: At 6:15. Then I eat breakfast at 6:30.

A: What time do you go to class?

B: At 6:40.

A: What time do you do your homework?

B: At 2 o’clock. Next, I take a shower at 5 o’clock.

A: What time do you have dinner?

B: At 6:30.

A: What time do you go to bed?

B: At 11 o’clock.

Tạm dịch:

A: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B: Lúc 6:15. Sau đó tớ ăn sáng lúc 6:30.

A: Mấy giờ bạn đến lớp?

B: Lúc 6:40.

A: Mấy giờ bạn làm bài tập về nhà?

B: Lúc 2 giờ chiều. Tiếp theo, tớ đi tắm lúc 5 giờ.

A: Bạn ăn tối lúc mấy giờ?

B: Lúc 6:30.

A: Mấy giờ bạn đi ngủ?

B: Lúc 11 giờ.

 

You (Bạn)

Your Partner (Bạn bên cạnh)

In the Morning

(Buổi sáng)

6:15 a.m.: get up

6:30 a.m.: eat breakfast

6:40 a.m.: go to class

6 a.m.: get up (thức dậy)

6:15 a.m.: eat breakfast (ăn sáng)

6:30 a.m.: go to class (đi học)

In the Afternoon

(Buổi chiều)

2 p.m.: do my homework

5 p.m.: take a shower

12:30 p.m.: have lunch (ăn trưa)

5 p.m.: leave school (tan học)

In the Evening

(Buổi tối)

6:30 p.m.: have dinner

11 p.m.: go to bed

7 p.m.: have dinner (ăn tối)

10:30 p.m.: go to bed (đi ngủ)

  • Tiếng Anh 10 Unit 2 2B

    A. What do you do in your free time? Check () the activities on the list. B. Listen to a radio show about Drew Feustal. Drew is an astronaut on the International Space Station. Which activities in A does Drew do in his free time? C. Listen again. Circle the correct answer. D. Listen and check () the correct row. E. Listen again. Repeat the words. F. Write sentences in your notebook about what you do in your free time. Use the activities in A. In pairs, read each other’s sentences aloud and che

  • Tiếng Anh 10 Unit 2 2C

    A. Look at the photos. Where do you think they are in the world? B. Match the sentences to the photos. Write the numbers on the photos. C. Complete the sentences with the words in blue from B. D. MY WORLD In pairs, discuss the questions about your country. E. Unscramble the words to make sentences. F. Take turns. Tell a partner which sentences in E are true for you. G. Listen to the conversation about a special day. How do Diego and Chuck show interest? Check (✔) the phrases and questions you he

  • Tiếng Anh 10 Unit 2 2D

    A. What percentage of your day is for … B. In pairs, compare your answers in A. Do you want more free time for your hobbies and interests? Why? C. Read the article about Leyla and Michael. Which sentence is correct? D. Read the article again and answer the questions.

  • Tiếng Anh 10 Unit 2 2E

    A. Do you ever have parties at work or at school? Why? B. In small groups, imagine that your English class finishes this week. Plan a small class party. Discuss: C. Present your plans for the party to the rest of the class. D. Read five short emails about a party. Circle T for true or F for false. E. Write these words and phrases from the emails in the table.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close