Thành thạoThành thạo có phải từ láy không? Thành thạo là từ láy hay từ ghép? Thành thạo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Thành thạo Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: rất thạo, do đã quen làm, quen dùng VD: Anh ấy thành thạo hai ngôn ngữ. Đặt câu với từ Thành thạo:
Các từ láy có nghĩa tương tự: thành thục
Quảng cáo
|