Shame somebody into (doing) somethingNghĩa của cụm động từ Shame somebody into (doing) something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Shame somebody into (doing) something Quảng cáo
Shame somebody into (doing) something/ ʃeɪm ˈɪntuː / Khiến cho ai đó phải làm gì một cách xấu hổ Ex: Public opinion on the issue was so strong that eventually the government was shamed into backing down. (Dư luận bàn tán về vấn đề này mạnh mẽ đến nỗi cuối cùng chính phủ đã phải chịu lùi bước.)
Quảng cáo
|