Roll aroundNghĩa của cụm động từ Roll around Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Roll around Quảng cáo
Roll around/ rəʊl əˈraʊnd / Xảy ra, diễn ra Ex: Will you still be here when spring rolls around? (Anh có ở đây khi mùa xuân đến không?) Từ đồng nghĩa
Happen /ˈhæp.ən/ (V) Xảy ra Ex: No one knows exactly what happened. (Không ai biết chính xác chuyện gì đã xảy ra.) Occur /əˈkɜːr/ (V) Diễn ra, xảy ra Ex: If any of these symptoms occur while you are taking the medication, consult your doctor immediately. (Nếu như có bất kỳ triệu chứng nào xảy ra khi dùng thuốc, hãy liên lạc ngay với bác sĩ.)
Quảng cáo
|