Pull down

Nghĩa của cụm động từ pull down. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với pull down

Quảng cáo

Pull (something/someone) down 

/pʊl daʊn/ 

Làm cho ai đó kém hạnh phúc, khỏe mạnh hoặc thành công

Ex: Keep only cheerful friends. The grouches pull you down.

(Chỉ giữ bên mình những người bạn vui vẻ. Những người xấu tính sẽ dìm bạn xuống đấy.)

Từ đồng nghĩa
  • Degrade /dɪˈɡreɪd/ 

(v): Làm tệ đi, xấu đi

Ex: This poster is offensive and degrades women.

(Tấm biển này gây phản cảm và hạ thấp phụ nữ.) 

  • Deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ 

(v): Làm hỏng, giảm giá trị/ làm sa đọa

Ex: My writing skills have deteriorated.

(Các kỹ năng viết lách của tôi đã bị tệ đi.)

Từ trái nghĩa
  • Upgrade /ˌʌpˈɡreɪd/ 

(v): Câng cấp

Ex: We are constantly upgrading our software to meet customers' needs.

(Chúng tôi không ngừng nâng cấp phần mềm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.)

  • Support /səˈpɔːt/ 

(v): Hỗ trợ, giúp đỡ

Ex: If you raise it at the meeting, I'll support you.

(Nếu bạn nêu nó trong cuộc họp, tôi sẽ ủng hộ bạn.)

Quảng cáo
close