Pull downNghĩa của cụm động từ pull down. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với pull down Quảng cáo
Pull (something/someone) down/pʊl daʊn/ Làm cho ai đó kém hạnh phúc, khỏe mạnh hoặc thành công Ex: Keep only cheerful friends. The grouches pull you down. (Chỉ giữ bên mình những người bạn vui vẻ. Những người xấu tính sẽ dìm bạn xuống đấy.) Từ đồng nghĩa
(v): Làm tệ đi, xấu đi Ex: This poster is offensive and degrades women. (Tấm biển này gây phản cảm và hạ thấp phụ nữ.)
(v): Làm hỏng, giảm giá trị/ làm sa đọa Ex: My writing skills have deteriorated. (Các kỹ năng viết lách của tôi đã bị tệ đi.) Từ trái nghĩa
(v): Câng cấp Ex: We are constantly upgrading our software to meet customers' needs. (Chúng tôi không ngừng nâng cấp phần mềm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.)
(v): Hỗ trợ, giúp đỡ Ex: If you raise it at the meeting, I'll support you. (Nếu bạn nêu nó trong cuộc họp, tôi sẽ ủng hộ bạn.)
Quảng cáo
|