Pull outNghĩa của cụm động từ pull out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với pull out Quảng cáo
Pull (something/someone) out/pʊl aʊt/
Ex: He pulled out a pen from his bag. (Anh ta kéo ra một cây bút từ túi của mình.)
Ex: She decided to pull out of the project due to personal reasons. (Cô ấy quyết định rút lui khỏi dự án vì những lý do cá nhân.) Từ đồng nghĩa
(v): Rút / Rút lui Ex: He decided to withdraw his investment. (Anh ta quyết định rút vốn.)
(v): Trích xuất / Lấy ra Ex: The pulp was crushed to extract the juice. (Thịt trái cây được nghiền để lấy nước ép.) Từ trái nghĩa
Involve /steɪ ɪn/ (v): Ở trong nhà Ex: Schools involve parents in their children education. (Nhà trường cần tới cha mẹ trong việc giáo dục con cái họ.)
Quảng cáo
|