Pass for/as somebodyNghĩa của cụm động từ Pass for/as somebody Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pass for/as somebody Quảng cáo
Pass for/as somebody/ pɑːs fɔː / pɑːs æz/ Giống với ai Ex: He speaks French well enough to pass for a Frenchman. (Anh ấy nói tiếng Pháp tốt y như một người Pháp.) Từ đồng nghĩa
Resemble /rɪˈzem.bəl/ (V) Giống với, tương tự với Ex: After the earthquake, the city resembled a battlefield. (Sau trận động đất, thành phố trông như một bãi chiến trường.) Favour /ˈfeɪ.vər/ (V) Trông giống với ai Ex: She favours her mother very much. (Cô bé trông giống mẹ lắm.) Từ trái nghĩa
Differ /ˈdɪf.ər/ (V) Khác với Ex: His views differ considerably from those of his parents. (Quan điểm của anh ấy khác rất nhiều với ba mẹ.)
Quảng cáo
|