Permit of somethingNghĩa của cụm động từ Permit of something in Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Permit of something Quảng cáo
Permit of something/ ˈpɜːmɪt ɒv / Cho phép Ex: The situation does not permit of any delay. (Tình thế không cho phép bất kỳ sự trì hoãn nào cả.) Từ đồng nghĩa
Allow /əˈlaʊ/ (V) Cho phép Ex: You're not allowed to talk during the exam. (Bạn không được nói chuyện trong khi thi.) Enable /ɪˈneɪ.bəl/ (V) Cho phép Ex: Parents shouldn’t enable their children to use drug. (Các bậc cha mẹ không nên để con mình dùng thuốc phiện.) Từ trái nghĩa
Forbid /fəˈbɪd (V) Cấm, không cho phép Ex: The law forbids the sale of cigarettes to people under the age of 16. (Pháp luật nghiêm cấm việc bán thuốc lá cho người dưới 16 tuổi.) Prohibit /prəˈhɪb.ɪt/ (V) Ngăn cấm Ex: The government introduced a law prohibiting tobacco advertisements on TV. (Chính phủ đã thông qua đạo luật cấm quảng cáo thuốc lá trên TV.)
Quảng cáo
|