Pair up (with somebody)

Nghĩa của cụm động từ Pair up (with somebody) Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pair up (with somebody)

Quảng cáo

Pair up (with somebody)

/ peər ʌp /

Ghép cặp để làm gì

Ex: Everyone should pair up for the next dance.

(Mọi người nên ghép cặp cho điệu nhảy tiếp theo.)

Quảng cáo
close