Pack in

Nghĩa của cụm động từ Pack in Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Pack in

Quảng cáo

Pack in

/ əʊn ʌp /

Từ bỏ cái gì

Ex: Smoking’s bad for you. You ought to pack it in.

(Hút thuốc có hại lắm. Cậu nên bỏ nó đi.)

Từ đồng nghĩa

Relinquish  /rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/

(V) Từ bỏ

Ex: She relinquished control of the family investments to her son.

(Bà ấy đã từ bỏ quản lý vốn đầu tư của gia đình và giao cho con trai mình.)

Renounce /rɪˈnaʊns/

(V) Bỏ, từ bỏ

Ex: You should renounce strong drink.

(Bạn nên từ bỏ rượu mạnh.)

Quảng cáo
close