Ôn tập chủ đề Chất trang 28 SGK Khoa học 4 Cánh diều

Giới thiệu về nước theo sơ đồ gợi ý dưới đây

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

CH1

Giới thiệu về nước theo sơ đồ gợi ý dưới đây

Giới thiệu về nước theo sơ đồ gợi ý dưới đây

Phương pháp giải:

Dựa vào sơ đồ gợi ý để giới thiệu về nước.

Lời giải chi tiết:

(1) Tính chất của nước:

  • Nước không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng cố định, có thể hòa tan được một số chất.

  • Nước chảy từ nơi vị trí cao xuống nơi có vị trí thấp.

  • Nước có thể thấm qua một số chất liệu. 

(2) Sự chuyển thể của nước: 

Giới thiệu về nước theo sơ đồ gợi ý dưới đây

(3) Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước:

  • Nguyên nhân: 

  • Do sự cố tràn dầu vào nguồn nước.

  • Do rác thải có lẫn trong nguồn nước.

  • Do nước thải chưa qua xử lí đã trực tiếp đi vào nguồn nước chính. 

  • Do thuốc trừ sâu hóa học ngấm vào không khí, nguồn đất rồi đi vào nguồn nước.

  • Bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước:

  • Nước trước khi được thải ra môi trường phải đảm bảo đã được xử lí sạch sẽ. 

  • Đổ rác đúng nơi quy định. 

  • Phun thuốc trừ sâu với lượng vừa phải. 

  • Tưới cây bằng nước rửa rau, vo gạo.

  • Sử dụng hệ thống nhỏ giọt để tưới cây. 

  • Tắm bằng vòi hoa sen thay vì tắm bồn. 

(4) Vai trò của nước:

  • Cung cấp năng lượng cho cơ thể.

  • Dùng cho sinh hoạt hằng ngày: Làm sạch cơ thể

  • Dùng cho sinh hoạt hằng ngày: Làm sạch thực phẩm

  • Là môi trường để rèn luyện sức khỏe

  • Là môi trường sống của một số loài động thực vật

(5) Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên:

Giới thiệu về nước theo sơ đồ gợi ý dưới đây

(6) Một số cách làm sạch nước sinh hoạt: 

  • Sử dụng máy lọc nước. 

  • Dùng cát, than hoạt tính hoặc sỏi để lọc nước. 

  • Dùng viên lọc nước. 

  • Dùng phèn chua. 

  • Lắng đọng nước bằng chum, vại, xô.

CH2

Giới thiệu về không khí theo sơ đồ gợi ý dưới đây

Giới thiệu về không khí theo sơ đồ gợi ý dưới đây

Phương pháp giải:

Dựa vào sơ đồ gợi ý để giới thiệu về không khí.

Lời giải chi tiết:

(1) Thành phần của không khí: Không khí gồm khí ôxi, nitrơ, cacbonic và các chất khí khác.

(2) Tính chất của không khí:

  • Không khí không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. 

  • Có tính giãn nở.

(3) Vai trò của không khí: 

  • Không khí cần cho sự cháy.

  • Không khí cần cho sự sống. 

(4) Sự chuyển động của không khí, gió. Cách phòng tránh bão: 

  • Không khí chuyển động gây ra gió. 

  • Không khí luôn luôn chuyển động từ nơi có khí áp cao về nơi khí áp thấp.

Cách phòng tránh bão: 

  • Thường xuyên theo dõi thông tin cảnh báo bão. 

  • Gia cố nhà cửa, cắt tỉa cây cành. 

  • Đưa thuyền bè neo đậu vào nơi an toàn. 

  • Tìm nơi an toàn để trú ẩn. 

(5) Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí. Bảo vệ môi trường không khí:

  • Khí thải từ các khu công nghiệp.

  • Khí thải từ các đám cháy rừng.

  • Khí thải từ quá trình đốt cháy nhiên liệu của ô tô, xe máy. 

  • Do rác thải 

Bảo vệ môi trường không khí:

  • Tăng cường đi bộ, đi xe đạp, sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

  • Tham gia bảo vệ rừng và trồng cây xanh.

  • Tham gia phong trào vệ sinh nơi ở và nơi công cộng.

CH3

Tự đánh giá về việc bảo vệ môi trường nước, môi trường không khí theo gợi ý dưới đây.

Tự đánh giá về việc bảo vệ môi trường nước, môi trường không khí theo gợi ý dưới đây.

Lời giải chi tiết:

Việc làm

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

Không làm

1. Không vứt rác bừa bãi

X

   

2. Vệ sinh nơi ở

X

   

3. Vệ sinh nơi công cộng

 

X

 

4. Trồng cây xanh

 

X

 

CH4

Xử lí tình huống: Em sẽ làm gì khi phát hiện có vòi nước bị chảy. 

Em sẽ làm gì khi phát hiện có vòi nước bị chảy.

Phương pháp giải:

dựa vào kĩ năng sống, xử lí tình huống để trả lời.

Lời giải chi tiết:

Khi phát hiện có vòi nước bị chảy, em sẽ đến khóa vòi nước lại.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close