Oang oang

Oang oang có phải từ láy không? Oang oang là từ láy hay từ ghép? Oang oang là từ láy gì? Đặt câu với từ láy oang oang

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy cả âm và vần, Từ láy toàn bộ, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: (Âm thanh phát ra) to và vang xa, liên tiếp

VD: Bà ấy cứ cười nói oang oang khắp khu phố.

Đặt câu với từ Oang oang:

  • Cô ấy hát oang oang như thể không có ai xung quanh.
  • Tiếng tivi bật oang oang làm phiền giấc ngủ trưa của mọi người.
  • Sao cậu cứ oang oang cái mồm thế?
  • Hắn ta cứ kêu oang oang như thể ai đó đã làm gì mình.
  • Tiếng của chị ấy oang oang khắp nhà.

Từ láy có nghĩa tương tự: oang oác, choang choang

Quảng cáo
close