Oái oăm

Oái oăm có phải từ láy không? Oái oăm là từ láy hay từ ghép? Oái oăm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy oái oăm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa: khác hoàn toàn với thông thường đến mức không thể hiểu nổi, không biết xử lí thế nào

VD: Tình huống này thật oái oăm!

Đặt câu với từ Oái oăm:

  • Chị gái tôi luôn gặp phải những tình huống oái oăm không thể giải thích được.
  • Cậu ta thật là oái oăm!
  • Bài tập mà cô giáo giao cho lớp rất oái oăm.
  • Mẹ nói khu phố vừa đưa ra một số quy định oái oăm khiến cho người dân bức xúc.
  • Vụ án đó có vẻ hơi oái oăm đối với các chú công an.

Từ láy có nghĩa tương tự: trớ trêu

close