Óng ánh

Óng ánh có phải từ láy không? Óng ánh là từ láy hay từ ghép? Óng ánh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy óng ánh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu

Nghĩa: sáng ánh lên các mặt do phản chiếu ánh sáng, trông đẹp mắt

VD: Những sợi kim tuyến óng ánh trên cây thông.

Đặt câu với từ Óng ánh:

  • Cô giáo khen chiếc băng đô của em vì nó có những hạt cườm óng ánh.
  • Những ánh đèn màu sắc óng ánh trong lễ hội khiến em cảm thấy như đang ở trong một câu chuyện cổ tích.
  • Em thích nhìn những ngôi sao óng ánh trên bầu trời vào ban đêm.
  • Mùa hè, khi trời trong xanh, biển có vẻ óng ánh như một tấm gương lớn.
  • Mặt trời chiếu xuống hồ nước tạo ra những gợn sóng óng ánh rất đẹp.

Từ láy có nghĩa tương tự: lóng lánh

close