Nguyên mẫu liên tiếnYou shouldn’t be reading a novel. You should be reading a textoook (Em không nên đọc tiểu thuyết. Em nên đọc sách giáo khoa.) Quảng cáo
A. Hình thức : to be + quá khứ phân từ: He seems to be following us (Hình như hắn ta đang theo sau chúng ta.) B Cách dùng Nguyên mẫu liên tiến có thể được dùng : Sau các trợ động từ : They ’ll be wondering where you are. (Họ sẽ thắc mắc anh đang ở đâu đấy.) He may/might be watching TV. — He can’t/couldn’t be watching TV . (Anh ta có thể đang xem TV. — Anh ta không thể xem TV đâu.) There are no programmes today because of the strike (Hôm nay không có chương trình gì vì có cuộc bãi công) (ý phủ định.) He must be coming by bus. (Chắc là anh ta đang đi xe buýt tới) (suy luận.) You shouldn’t be reading a novel. You should be reading a textoook (Em không nên đọc tiểu thuyết. Em nên đọc sách giáo khoa.) Sau appear, happen, pretend, seem : He appears/seems to be living in the area = It appears/seems that he is living in the area . (Hình như anh ta đang sống ở trong vùng.} He appeared/ seemed to be living in the area = It appeared I seemed, that he was Living in the area. (Hình như anh ta đang sống trong vùng.) It happened that I was standing next to him when he collapsed = It happened that I was standing next to him when he collapsed. (Tôi tình cờ đứng cạnh bên anh ta khi anh ta ngã.) He pretended to be looking for a book = He pretended that he was looking for a book. (Anh ta giả vờ đang tìm một cuốn sách.) Sau hope và promise và, nhưng ít dùng hơn, sau agree, arrange, decide, determine/be determined, plan, undertake : I hope/hoped to be earning my living in a year’s time (Tôi hy vọng sẽ kiếm sống được vào năm tới) = I hope I will/I hoped I would be earning... determine be determined, plan có thể thay thế hope với sự thay đổi chút ít về nghĩa. I promised to be waiting at the door when he came out (Tôi hứa đứng đợi ngoài cửa khi anh ta bước ra.) agree, arrange, decide, determine/be, plan, undertake có thể dược dùng thay cho promise ở trên với sự thay đổi chút ít về nghĩa. Sau believe, consider, suppose, think, u.v... ở bị động : He is belicued to be living in Mexico (Người ta tin là hắn đang sống ở Mêhicô).
Quảng cáo
|