-
Thời gian và ngày tháng: at, on, by, before, in
at dung chỉ thời gian, At dùng cho tuổi, by dùng cho thời gian/ngày tháng/giai đoạn
Xem chi tiết -
Thời gian: from, since, for, during
from (từ) thường được dùng với to hay till/until (cho đến khi), Since (từ) được dùng chỉ thời gian
Xem chi tiết -
Thời gian: to, till/until, after, afterwards (Trạng từ)
to có thể dùng cho thời gian và nơi chốn, till/until chỉ dùng cho thời gian chúng ta có thể dùng from...to hay from..till/until (từ...đến.)
Xem chi tiết -
At, in, into, on, onto
Chúng ta có thể dùng at home (ở nhà), at work (ở nơi làm việc), at the office (ở văn phòng), at school (ở trường)
Xem chi tiết -
Các giới từ dùng với tính từ và phân từ
Các tính từ nhất định và những quá khứ phân từ được dùng như tính từ có thể được theo sau bằng một giới từ + danh từ/danh động từ
Xem chi tiết -
Động từ và giới từ
nhiều động từ có thể có giới từ theo sau: accuse sb of(buộc tội ai về.), insist on (khăng khăng đòi.)
Xem chi tiết -
Danh động từ sau giới từ
động từ đặt ngay sau giới từ phải ở hình thức danh động từ: He left without paying his bill. (Anh ta đã bỏ đi mà không thanh toán giấy tính tiền)
Xem chi tiết -
Đi lại và chuyển động: from, to, at, in, by, on, into, onto, off, out, out of
Chúng ta đi từ from nơi phát xuất đến (to) nơi đến. arrive at/in, get to, reach (không có giới từ).
Xem chi tiết -
Giới từ/trạng từ
Nhiều từ có thể được dùng như giới từ hay trạng từ:He got off the bus at the co er(giới từ.),he got off the bus at the co er(giới từ.)
Xem chi tiết -
Above, over, under, below, beneath..v..v..
above (giới từ và trạng từ), và over (giới từ) cả hai đều có nghĩa (bên trên) và đôi khi được dùng giống nhau
Xem chi tiết