Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Ngữ pháp tiếng Anh, Định nghĩa, Cấu trúc của các dạng trong tiếng Anh
Bình chọn:
4.2
trên
236
phiếu
Quảng cáo
Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
Danh từ (nouns)
Tính từ (adjectives)
Trạng từ (adverbs)
Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
Cách dùng từ để hỏi Wh và How
Đại từ (pronouns)
Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
Giới từ (prepositions)
Động từ (verbs)
Cách dùng be, have, do
Động từ khuyết thiếu may và can
Động từ khuyết thiếu can và be able to
Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
Động từ dare và used
Các thì hiện tại (present tenses)
Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
Thì tương lai (future tenses)
Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
Câu điều kiện (conditionals)
Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
Danh động từ (gerunds)
Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
Danh động từ (The Gerund)
Động từ nguyên mẫu và danh động từ
Các phân từ (participles)
Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
Thức giả định (subjunctive)
Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
Câu bị động (passive voice)
Câu tường thuật (reported speech)
Liên từ (conjunctions)
Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
Mệnh đề danh từ (noun clauses)
Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
Các quy tắc chính tả (spelling rules)
Cụm động từ (phrasal verbs)
Trang chủ
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1