Ngất ngưởng

Ngất ngưởng có phải từ láy không? Ngất ngưởng là từ láy hay từ ghép? Ngất ngưởng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ngất ngưởng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá)

   VD: Bước đi ngất ngưởng.

2. quá cao và gây cảm giác không vững, dễ đổ

   VD: Đứa trẻ ngồi ngất ngưởng trên ghế.

Đặt câu với từ Ngất ngưởng:

  • Anh ta bước đi ngất ngưởng sau khi uống rượu. (nghĩa 1)
  • Cô ấy ngất ngưởng vì say khi ra khỏi quán. (nghĩa 1)
  • Cậu bé ngất ngưởng khi chơi đu quay quá lâu. (nghĩa 1)
  • Cây cầu cao ngất ngưởng bắc qua sông, khiến ai cũng lo sợ. (nghĩa 2)
  • Chiếc thang ngất ngưởng làm tôi không dám leo lên. (nghĩa 2)
  • Cột điện ngất ngưởng có vẻ sắp đổ trong cơn gió mạnh. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngất ngư (nghĩa 1); chất ngất, ngất nghểu (nghĩa 2)

Quảng cáo
close