Ngất ngưởngNgất ngưởng có phải từ láy không? Ngất ngưởng là từ láy hay từ ghép? Ngất ngưởng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ngất ngưởng Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá) VD: Bước đi ngất ngưởng. 2. quá cao và gây cảm giác không vững, dễ đổ VD: Đứa trẻ ngồi ngất ngưởng trên ghế. Đặt câu với từ Ngất ngưởng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ngất ngư (nghĩa 1); chất ngất, ngất nghểu (nghĩa 2)
Quảng cáo
|