Nhũn nhặn

Nhũn nhặn có phải từ láy không? Nhũn nhặn là từ láy hay từ ghép? Nhũn nhặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhũn nhặn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tỏ ra khiêm tốn và nhã nhặn trong quan hệ tiếp xúc với người khác

   VD: Thái độ nhũn nhặn.

Đặt câu với từ Nhũn nhặn:

  • Anh ấy luôn nói chuyện với thái độ nhũn nhặn.
  • Cô ấy trả lời câu hỏi một cách nhũn nhặn và lịch sự.
  • Người bán hàng có cách cư xử rất nhũn nhặn với khách.
  • Ông ấy chào hỏi mọi người bằng giọng nói nhũn nhặn.
  • Cậu bé xin lỗi bạn với thái độ nhũn nhặn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhún nhường

Quảng cáo
close