Nhũn nhặnNhũn nhặn có phải từ láy không? Nhũn nhặn là từ láy hay từ ghép? Nhũn nhặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhũn nhặn Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: tỏ ra khiêm tốn và nhã nhặn trong quan hệ tiếp xúc với người khác VD: Thái độ nhũn nhặn. Đặt câu với từ Nhũn nhặn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhún nhường
Quảng cáo
|