Nhộn nhịpNhộn nhịp có phải từ láy không? Nhộn nhịp là từ láy hay từ ghép? Nhộn nhịp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Nhộn nhịp Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động VD: Không khí nhộn nhịp ngày tựu trường. Đặt câu với từ Nhộn nhịp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: rộn rịch, rộn rịp, tấp nập
Quảng cáo
|