Màu mèMàu mè có phải từ láy không? Màu mè là từ láy hay từ ghép? Màu mè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Màu mè Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. chỉ cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc (thường mang ý chê) VD: Trang trí rất màu mè . 2. (nói năng, cư xử) khách sáo, không chân thật, chỉ có vẻ tốt đẹp bên ngoài VD: Anh ta ăn nói màu mè. Đặt câu với từ Màu mè:
Các từ láy có nghĩa tương tự: màu mẽ
Quảng cáo
|