Mờ mịtMờ mịt có phải từ láy không? Mờ mịt là từ láy hay từ ghép? Mờ mịt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mờ mịt Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. mờ đi, nhòa hẳn đến mức không còn nhìn rõ gì được nữa VD: Sương mù mờ mịt. 2. không có gì sáng sủa, không có gì để hi vọng VD: Tương lai mờ mịt. Đặt câu với từ Rộng rãi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mịt mờ, mù mịt
Quảng cáo
|