Mong manh

Mong manh có phải từ láy không? Mong manh là từ láy hay từ ghép? Mong manh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mong manh

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi

   VD: Hi vọng mong manh.

2. như mỏng manh, rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng

   VD: Chiếc áo mong manh.

3. (nghe, biết) không có gì là chắc chắn, rõ ràng

   VD: Tôi chỉ biết mong manh chuyện ấy.

Đặt câu với từ Mong manh:

  • Cơ hội thành công của anh ấy thật mong manh. (nghĩa 1)
  • Tương lai của dự án này có vẻ mong manh. (nghĩa 1)
  • Cái áo này quá mong manh cho thời tiết lạnh. (nghĩa 2)
  • Căn nhà tranh trông rất mong manh trước cơn bão. (nghĩa 2)
  • Thông tin về sự kiện này rất mong manh. (nghĩa 3)
  • Những gì tôi biết về kế hoạch này chỉ mong manh. (nghĩa 3)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mỏng manh (nghĩa 1 & nghĩa 2)

Quảng cáo
close