Lý thuyết Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp Toán 12 Cánh Diều

1. Nguyên hàm của hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa (y = {x^alpha }(alpha in R)) có đạo hàm với mọi x > 0 và (({x^alpha })' = alpha {x^{alpha - 1}}) (int {{x^alpha }dx = frac{{{x^{alpha + 1}}}}{{alpha + 1}} + C(alpha ne - 1)} )

Quảng cáo

1. Nguyên hàm của hàm số lũy thừa

Hàm số lũy thừa \(y = {x^\alpha }\) \((\alpha  \in R)\) có đạo hàm với mọi x > 0 và \(({x^\alpha })' = \alpha {x^{\alpha  - 1}}\).

\(\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha  + 1}}}}{{\alpha  + 1}} + C}\) \((\alpha  \ne  - 1) \).

 2. Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{1}{x}\)

\(\int {\frac{1}{x}x = \ln \left| x \right| + C} \).

3. Nguyên hàm của hàm số lượng giác

  • \(\int {\cos xdx = \sin x + C} \).
  • \(\int {\sin xdx =  - \cos x + C} \).
  • \(\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx = \tan x + C} \).
  • \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx =  - \cot x + C} \).

 4.  Nguyên hàm của hàm số mũ

  • \(\int {{e^x}dx = {e^x} + C} \).
  • \(\int {{a^x}dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C}\) \((0 < a \ne 1) \).

 

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close