Trắc nghiệm Tính giá trị của đa thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tính giá trị của đa thức

10 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tính giá trị của đa thức: \(Q = 3{{{x}}^4} + 2{y^4} - 3{{{z}}^2} + 4\) theo x biết \(y = x{;^{}}z = {x^2}\) được kết quả là:

  • A
    \(Q = 3{{{x}}^4}\)
  • B
    \(Q = 3{{{x}}^4} - 4\)
  • C
    \(Q =  - 3{{{x}}^4} - 4\)
  • D
    \(Q = 2{{{x}}^4} + 4\)
Câu 2 :

Cho \(f(x) = 3{{{x}}^4} + 2{{{x}}^3} - 2{{{x}}^4} + {x^2} - 5{{x}} + 6\)

Tính \(f( - 1)\)

  • A
    8
  • B
    9
  • C
    11
  • D
    10
Câu 3 :

Tính giá trị của đa thức

\(C = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ...... + {x^{100}}{y^{100}}\) tại x = -1; y = -1

  • A
    -100
  • B
    100
  • C
    0
  • D
    50
Câu 4 :

Tính giá trị của đa thức

\(N = {x^3} + {x^2}y - 2{{{x}}^2} - xy - {y^2} + 3y + x - 1\) biết x + y – 2 = 0

  • A
    -1
  • B
    0
  • C
    2
  • D
    1
Câu 5 :

Cho a,b,c là những hằng số và a + b + c = 2020.

Tính giá trị của biểu thức \(P = a{x^4}{y^4} + b{{{x}}^3}y + c{{x}}y\) tại x = -1; y = -1.

  • A
    4040
  • B
    2020
  • C
    2002
  • D
    2018
Câu 6 :

Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là: \(2{y^2} + 12 + xy(m)\); chiều rộng là 2xy.(m). tính chu vi của khu vườn biết x = 4 và y = 4.

  • A
    184 m
  • B

    60m

  • C

    32m

  • D
    184\({m^2}\)
Câu 7 :

Cho \(P = xyz + {x^2}{y^2}{z^2} + .... + {x^{2022}}{y^{2022}}{z^{2022}}\). Tính P biết: x = y = 1; z = -1.

  • A

    P = -2022

  • B

    P = 0

  • C

    P = 2022

  • D

    P = 1011

Câu 8 :

Cho đa thức A = 3x – 1; B = 2y + 4x. Tính đa thức C = A + B khi x = 2y = 1.

  • A

    C = 8

  • B

    C = 7

  • C

    C = 9

  • D

    C = 10

Câu 9 :

Cho

\(\begin{array}{l}f\left( x \right) = {x^{2n}} - {x^{2n - 1}} + .... + {x^2} - x + 1\\g\left( x \right) =  - {x^{2n + 1}} + {x^{2n}} - {x^{2n - 1}} + .... + {x^2} - x + 1\end{array}\)

Biết \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right)\). Tính \(h\left( {\frac{1}{{10}}} \right)\)

  • A
    \(h\left( {\frac{1}{{10}}} \right) = \frac{{ - 1}}{{{{10}^{2n + 1}}}}\)
  • B
    \(h\left( {\frac{1}{{10}}} \right) = \frac{1}{{{{10}^{2n + 1}}}}\)
  • C
    \(h\left( {\frac{1}{{10}}} \right) = \frac{1}{{{{10}^{2n - 1}}}}\)
  • D
    \(h\left( {\frac{1}{{10}}} \right) = \frac{1}{{{{10}^{2n - 1}}}}\)
Câu 10 :

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{1}{2}x{y^2} + \frac{2}{3}{x^2}y + xy + x{y^2} - \frac{1}{3}{x^2}y\) tại \(x = \frac{1}{2}\) và \(y = -1\) 

  • A

     \(\frac{1}{6}\)

  • B

    \(\frac{4}{3}\)

  • C

    \(\frac{1}{3}\)

  • D

    \(\frac{7}{6}\)