Trắc nghiệm Biến đổi, rút gọn biểu thức có chứa phép nhân đa thức. Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Biến đổi, rút gọn biểu thức có chứa phép nhân đa thức.

15 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Hệ số của \({x^3}\) và \({x^2}\)trong đa thức \(B = \left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x + 1} \right)\left( { - {x^2}} \right) - x\left( {2{x^2} - 3x + 1} \right)\) là

  • A
    \( - 4;2\).
  • B
    \(4; - 2\).
  • C
    \(2;4\).
  • D
    \( - 4; - 2\).
Câu 2 :

Giá trị \(m\) thỏa mãn \(\left( {{x^2} - x + 1} \right)x - \left( {x + 1} \right){x^2} + m - 5 =  - 2{x^2} + x\) là

  • A
    \( - 5\).
  • B
    \(5\).
  • C
    \(4\).
  • D
    \(15\).
Câu 3 :

Hệ số của \({x^4}\) trong đa thức \(A = \left( {{x^3} - 2{x^2} + x - 1} \right)\left( {5{x^3} - x} \right)\) là

  • A
    \(4\).
  • B
    \( - 4\).
  • C
    \( - 6\).
  • D
    \(6\).
Câu 4 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {3x - 5} \right)\left( {2x + 11} \right) - \left( {2x + 3} \right)\left( {3x + 7} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
    \(6{x^2} - 15x + 55\).
  • B
    Không phụ thuộc vào giá trị của biến \(x\).
  • C
    \( - 43x - 55\).
  • D
    76.
Câu 5 :

Giá trị \(x\), thỏa mãn \(3x\left( {12x - 4} \right) - 9x\left( {4x - 3} \right) = 30\) là

  • A
    \(0\).
  • B
    \(3\).
  • C
    \(1\).
  • D
    \(2\).
Câu 6 :

Kết quả rút gọn biểu thức  \(3x\left( {x - 5y} \right) + \left( {y - 5x} \right)\left( { - 3y} \right) - 3\left( {{x^2} - {y^2}} \right) - 1\) là

  • A
    \(3\).
  • B

    \(0\).

  • C

    \( - 1\). 

  • D

    \(1\).

Câu 7 :

Gọi x là giá trị thỏa mãn

(3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

  • A
    x < 0                 
  • B
    x < -1                
  • C
    x > 2                 
  • D
    x > 0
Câu 8 :

Cho x2 + y2 = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A
    2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)                    
  • B
    2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
  • C
    2(x + 1)(y + 1) =  x + y                   
  • D
    (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
Câu 9 :

Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

  • A

    B ⁝ 10 với mọi m \(\in \mathbb{Z}\)

  • B

    B ⁝ 15 với mọi m \(\in \mathbb{Z}\)

  • C

    B ⁝ 9 với mọi m \(\in \mathbb{Z}\)

  • D

    B ⁝ 20 với mọi m \(\in \mathbb{Z}\)

Câu 10 :

Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó:

  • A
    \(m = \frac{2}{3}n\)
  • B
    \(m = n\)
  • C
    \(m = 2n\)
  • D
    \(m = \frac{3}{2}n\)
Câu 11 :

Giá trị biểu thức \({x^4} - 2022{x^3} + 2022{x^2} - 2022x + 2022\) tại \(x = 2021\)là

  • A
    \(2022\).
  • B
    \(2021\).
  • C
    \(1\).
  • D
    \( - 1\).
Câu 12 :

Xác định ba số tự nhiên liên tiếp biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích giữa số đầu và số cuối là \(9\).

  • A
    \(9;10;11\).
  • B
    \(8;9;10\).
  • C
    \(10;11;12\).
  • D
    \(7;8;9\).
Câu 13 :

Giá trị \(x\), thỏa mãn  \(2x\left( {x - 1} \right) + x\left( {5 - 2x} \right) - 15 = 0\).

  • A

    \(\frac{{15}}{7}\).

  • B

    \( - 5\).

  • C

    \( - \frac{{15}}{7}\).

  • D

    \(5\).

Câu 14 :

Giá trị \(x\), thỏa mãn \(\left( {3x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) - 3\left( {x + 1} \right)\left( {x - 2} \right) = 4\) là

  • A

    \(0\).

  • B

    \(3\).

  • C

    \(1\).

  • D

    \(2\).

Câu 15 :

Rút gọn biểu thức  \(\left( {4x - 5} \right)\left( {2x + 3} \right) - 4\left( {x + 2} \right)\left( {2x - 1} \right) + 10x + 7\) ta được

  • A

    \(7\).

  • B

    \(0\).

  • C

    \(-1\).

  • D

    \(1\).