Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức

7 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Rút gọn biểu thức \(P = {\left( {3x - 1} \right)^2} - 9x\left( {x + 1} \right)\)  ta được

  • A
    \(P = 1\) .
  • B
    \(P =  - 15x + 1\) .
  • C
    \(P =  - 1\) .
  • D
    \(P = 15x + 1\) .
Câu 2 :

Rút gọn biểu thức\(\;M = 4{\left( {x + 1} \right)^2}\; + \;{\left( {2x + 1} \right)^2}\;-8\left( {x-1} \right)\left( {x + 1} \right)-12x\) ta được

  • A
    Một số chẵn.
  • B
    Một số chính phương.
  • C
    Một số nguyên tố.
  • D
    Một hợp số.
Câu 3 :

Rút gọn biểu thức \(\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\) ta được:

  • A

    5

  • B

    4

  • C

    3

  • D

    -3

Câu 4 :

Biểu thức \(\left( {3x + y} \right)\left( {y - 3x} \right)\) bằng

  • A

    \(27{x^3} + {y^3}\).

  • B

    \({y^2} - 9{x^2}\).

  • C

    \(9{x^2} - {y^2}\).

  • D

    \(27{x^3} - 9x{y^2} + {y^3}\).

Câu 5 :

Kết quả của biểu thức \({\left( {x + 2} \right)^2} - 4\left( {x + 2} \right) + 4\) là

  • A

    \({x^2} + 16\).

  • B

    \({x^2} + 8x + 16\).

  • C

    \({x^2} - 4x\).

  • D

    \({x^2}\).

Câu 6 :

Kết quả của biểu thức \({\left( {x - 5} \right)^2} - {\left( {x + 5} \right)^2}\) là

  • A

    \( - 20x\).

  • B

    \(50\).

  • C

    \(20x\).

  • D

    \(2{x^2} + 50\).

Câu 7 :

Kết quả rút gọn biểu thức \(2{\left( {x + y} \right)^2} - {\left( {x - y} \right)^2}\) là

  • A

    \({x^2} + 6xy + {y^2}\).

  • B

    \({x^2} + {y^2}\).

  • C

    \(2{x^2} + 2xy + {y^2}\).

  • D

    \({x^2} + 6xy\).