Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức

5 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho biểu thức \(H = \left( {x + 5} \right)({x^2}\;-5x + 25)-{\left( {2x + 1} \right)^3}\; + 7{\left( {x-1} \right)^3}\;-3x\left( { - 11x + 5} \right)\). Khi đó

  • A
    \(H\) là một số chia hết cho 12.
  • B
    \(H\) là một số chẵn.
  • C
    \(H\) là một số lẻ.
  • D
    \(H\) là một số chính phương.
Câu 2 :

Cho hai biểu thức \(P = {\left( {4x + 1} \right)^3}\;-\left( {4x + 3} \right)\left( {16{x^2}\; + 3} \right)\); \(Q = {\left( {x-2} \right)^3}\;-x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + 6x\left( {x-3} \right) + 5x\).

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức \(P,\,Q\)?

  • A
    \(P =  - Q\).
  • B
    \(P = 2Q\).
  • C
    \(P = Q\).
  • D
    \(P = \frac{1}{2}Q\).
Câu 3 :

Rút gọn biểu thức  \(P = 8{x^3}\;-12{x^2}y + 6x{y^2}\;-{y^3}\; + 12{x^2}\;-12xy + 3{y^2}\; + 6x-3y + 11\) ta được

  • A

    \(P = \;{\left( {2x-y-1} \right)^3}\; + 10\).

  • B

    \(P = \;{\left( {2x{\rm{  +  }}y-1} \right)^3}\; + 10\).

  • C

    \(P = \;{\left( {2x-y{\rm{  +  }}1} \right)^3}\; + 10\).

  • D

    \(P = \;{\left( {2x-y-1} \right)^3}\; - 10\).

Câu 4 :

Cho biết \(Q = {\left( {2x-{\rm{ 1}}} \right)^3}\;-{\rm{ 8}}x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + {\rm{ 2}}x\left( {6x - 5} \right) = ax - b\,\,\left( {a,\,b \in \mathbb{Z}} \right)\). Khi đó

  • A
    \(a =  - 4;\,b = 1\).
  • B
    \(a = 4;\,b =  - 1\).
  • C
    \(a = 4;\,b = 1\).
  • D
    \(a =  - 4;\,b =  - 1\).
Câu 5 :

Cho hai biểu thức

\(\;P = {\left( {4x + 1} \right)^3}\;-\left( {4x + 3} \right)(16{x^2}\; + 3);\,\,Q = {\left( {x-2} \right)^3}\;-x\left( {x + 1} \right)\left( {x-1} \right) + 6x\left( {x-3} \right) + 5x\). So sánh \(P\) và \(Q\)?

  • A
    \(P < Q\).
  • B
    \(P =  - Q\).
  • C
    \(P = Q\).
  • D
    \(P > Q\).