Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức

9 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Chọn câu đúng?

  • A
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {A^3}\; + 3{A^2}B + 3A{B^2}\; + {B^3}\).
  • B
    \({\left( {A - B} \right)^3}\; = {A^3}\; - 3{A^2}B - 3A{B^2}\; - {B^3}\).
  • C
    \({\left( {A + B} \right)^3}\; = {A^3}\; + {B^3}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\).
  • D
    \({\left( {A - B} \right)^3}\; = {A^3}\; - {B^3}\).
Câu 2 :

Viết biểu thức \({x^3}\; + {{ 3}}{x^2}\; + {{ 3}}x + {{ 1}}\) dưới dạng lập phương của một tổng

  • A
    \({\left( {x + 1} \right)^3}\).
  • B
    \({\left( {x + 3} \right)^3}\).
  • C
    \({\left( {x - 1} \right)^3}\).
  • D
    \({\left( {x - 3} \right)^3}\).
Câu 3 :

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - 2} \right)^3}\) ta được

  • A
    \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\).
  • B
    \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8\).
  • C
    \({x^3} - 6{x^2} - 12x - 8\).
  • D
    \({x^3} + 6{x^2} - 12x + 8\).
Câu 4 :

Hằng đẳng thức có được bằng cách thực hiện phép nhân \(\left( {A - B} \right).{\left( {A - B} \right)^2}\) là

  • A
    \({\left( {A - B} \right)^3}\;\).
  • B
    \({A^3}\; - 3{A^2}B - 3A{B^2}\; - {B^3}\).
  • C
    \({A^3}\; - {B^3}\).
  • D
    \({A^3} + {B^3}\).
Câu 5 :

Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:\(8-{{ 36}}x + {{ 54}}{x^2}\;-{{ 27}}{x^3}\).

  • A
    \({\left( {3x + 2} \right)^3}\).
  • B
    \({\left( {2 - 3x} \right)^3}\).
  • C
    \({\left( {8 - 27x} \right)^3}\).
  • D
    \({\left( {3x - 2} \right)^3}\).
Câu 6 :

Biểu thức \({(a + b + c)^3}\)được phân tích thành

  • A
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3(a + b + c)\).
  • B
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3(a + b)(b + c)(c + a)\).
  • C
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 6(a + b + c)\).
  • D
    \({a^3} + {b^3} + {c^3} + 3({a^2} + {b^2} + {c^2}) + 3\left( {a + b + c} \right)\).
Câu 7 :
Viết biểu thức \(−x^3+3x^2−3x+1\) dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
  • A

     \((x−1)^3\)

  • B

     \((x−3)^3\)

  • C

     \((3−x)^3\)

  • D

    \((1−x)^3\)

Câu 8 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A

    \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\)

  • B

    \({\left( {x + y} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}\)

  • C

    \({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\)

  • D

    \({\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - {y^3}\)

Câu 9 :

Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:

  • A

    \(\;{\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

  • B

    \({\left( { - a - b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b - 3a{b^2} - {b^3}\)

  • C

    \({\left( { - a + b} \right)^3} =  - {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\)

  • D

    \({\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3}\)