Trắc nghiệm Tìm ẩn Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm ẩn

7 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tìm \(x\) biết \(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)

  • A
    \(x = 9\) .
  • B
    \(x = 1\) .
  • C
    \(x = - 9\) .
  • D
    \(x = - 1\) .
Câu 2 :

Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn \({\left( {3x - 4} \right)^2} - {\left( {2x - 1} \right)^2} = 0\) .

  • A
    \(1\) .
  • B
    \(3\) .
  • C
    \(2\) .
  • D
    \(4\) .
Câu 3 :

Cho biết \({\left( {3x-1} \right)^2}\; + 2{\left( {x + 3} \right)^2}\; + 11\left( {1 + x} \right)\left( {1-x} \right) = ax + b\) . Khi đó

  • A
    \(a = 30; b = 6\) .
  • B
    \(a = - 6; b = - 30\) .
  • C
    \(a = 6; b = 30\) .
  • D
    \(a = - 30; b = - 6\) .
Câu 4 :

Biết giá trị \(x = a \left( {a > 0} \right)\) thỏa mãn biểu thức \(\;{\left( {2x + 1} \right)^2}\;-{\left( {x + {{ 5}}} \right)^2}\; = 0\) , bội của \(a\) là

  • A
    \(25\) .
  • B
    \(18\) .
  • C
    \(24\) .
  • D
    \(\;9\) .
Câu 5 :

Cho cặp số \(\left( {x;y} \right)\) để biểu thức \({{P }} = {x^2}-8x + {y^2} + 2y + 5\) có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng \(x + 2y\) bằng

  • A
    \(1\) .
  • B
    \(0\) .
  • C
    \(2\) .
  • D
    \(4\) .
Câu 6 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = {\left( {3x - 1} \right)^2} + {\left( {3x + 1} \right)^2} + 2\left( {9{x^2} + 7} \right)\) đạt tại \(x = b\) . Khi đó, căn bậc hai số học của \(b\) là

  • A
    \(4\) .
  • B
    \( \pm 4\) .
  • C
    \(0\) .
  • D
    \(16\) .
Câu 7 :
Để biểu thức \(4x^2−20x+5a\) là bình phương của một hiệu thì giá trị của a bằng
  • A
    10.
  • B
    -10 
  • C
    5.
  • D

     -5.