Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Khai triển hằng đẳng thức

28 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Khai triển \({x^2} - {y^2}\)  ta được

  • A
    \(\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\) .
  • B
    \({x^2} - 2xy + {y^2}\) .
  • C
    \({x^2} + 2xy + {y^2}\) .
  • D
    \(\left( {x - y} \right) + \left( {x + y} \right)\) .
Câu 2 :

Biểu thức \(4{x^2} - 4x + 1\)  được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

  • A
    \({\left( {2x - 1} \right)^2}\) .
  • B
    \({\left( {2x + 1} \right)^2}\) .
  • C
    \({\left( {4x - 1} \right)^2}\) .
  • D
    \(\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)\) .
Câu 3 :

Viết biểu thức \(25{x^2} + 20xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một tổng.

  • A
    \({\left( {25x + 4y} \right)^2}\) .
  • B
    \({\left( {5x + 2y} \right)^2}\) .
  • C
    \(\left( {5x - 2y} \right)\left( {5x + 2y} \right)\) .
  • D
    \({\left( {25x + 4} \right)^2}\) .
Câu 4 :

Điền vào chỗ chấm trong khai triển hằng đẳng thức sau: \({\left( {... + 1} \right)^2} = \frac{1}{4}{x^2}{y^2} + xy + 1\) .

  • A
    \(\frac{1}{4}{x^2}{y^2}\) .
  • B
    \(\frac{1}{2}xy\) .
  • C
    \(\frac{1}{4}xy\) .
  • D
    \(\frac{1}{2}{x^2}{y^2}\) .
Câu 5 :

So sánh \(P = 2015.2017.a\) và \(Q = {2016^2}.a \left( {a > 0} \right)\) .

  • A
    \(P > Q\) .
  • B
    \(P = Q\) .
  • C
    \(P < Q\) .
  • D
    \(P \ge Q\) .
Câu 6 :

Khai triển \((3x+2)^2\) ta được

  • A

     \(9x^2−12x+4\)

  • B

    \(3x^2+12x+4\)

  • C

    \(9x^2+12x+4\)

  • D

    \(3x^2+6x+4\)

Câu 7 :

Kết quả của khai triển phép tính \(\left( \frac{1}{2} x - 1\right)^2\)  là

  • A

    \(\frac{1}{2}x^2 - \frac{1}{2}x + 1\)

  • B

    \(\frac{1}{4}x^2 - 1\)

  • C

    \(\frac{1}{4}x^2 - \frac{1}{2}x + 1\)

  • D

    \(\frac{1}{4}x^2 - x + 1\)

Câu 8 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

  • B

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} - {B^2}\)

  • C

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + {B^2}\)

  • D

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} - 2AB + {B^2}\)

Câu 9 :

Khai triển biểu thức \(\frac{1}{9}{x^2} - \frac{1}{{64}}{y^2}\) theo hằng đẳng thức ta được

  • A

    \(\left( {\frac{x}{9} - \frac{y}{64}} \right)\left( {\frac{x}{9} + \frac{y}{64}} \right)\)

  • B

    \(\left( {\frac{x}{3} - \frac{y}{4}} \right)\left( {\frac{x}{3} + \frac{y}{4}} \right)\)

  • C

    \(\left( {\frac{x}{9} - \frac{y}{8}} \right)\left( {\frac{x}{9} + \frac{y}{8}} \right)\)

  • D

    \(\left( {\frac{x}{3} - \frac{y}{8}} \right)\left( {\frac{x}{3} + \frac{y}{8}} \right)\)

Câu 10 :

Hằng đẳng thức \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\) có tên là

  • A
    bình phương của một tổng.
  • B
    tổng hai bình phương
  • C
    bình phương của một hiệu.
  • D

    hiệu hai bình phương.

Câu 11 :

Chọn câu đúng:

  • A

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

  • B

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}\).

  • C

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}\).

  • D

    \({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\).

Câu 12 :

Biểu thức \(4{x^2} - {y^2}\) được viết là:

  • A

    \({\left( {2x - y} \right)^2}\).

  • B

    \({\left( {2x + y} \right)^2}\).

  • C

    \(\left( {2x + y} \right)\left( {y - 2x} \right)\).

  • D

    \(\left( {2x + y} \right)\left( {2x - y} \right)\).

Câu 13 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

  • A

    \(\left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) = {A^2} + 2AB + {B^2}\).

  • B

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

  • C

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - {B^2}\).

  • D

    \(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} + {B^2}\).

Câu 14 :

Khai triển \({\left( {3x + 4y} \right)^2}\), ta được:

  • A

    \(9{x^2} + 24xy + 16{y^2}\).

  • B

    \(9{x^2} + 24xy + 4{y^2}\).

  • C

    \(9{x^2} + 12xy + 16{y^2}\).

  • D

    \(9{x^2} + 6xy + 16{y^2}\).

Câu 15 :

Viết biểu thức \(25{x^2} - 20xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một hiệu.

  • A

    \({\left( {5x + 2y} \right)^2}\).

  • B

    \({\left( {2x - 5y} \right)^2}\).

  • C

    \({\left( {25x - 4y} \right)^2}\).

  • D

    \({\left( {5x - 2y} \right)^2}\).

Câu 16 :

Điền vào chỗ trống sau: \({\left( {x + 2} \right)^2} = {x^2} + ... + 4\)

  • A

    \(2x\).

  • B

    \(4x\).

  • C

    \(2\).

  • D

    \(4\).

Câu 17 :

Phương trình \(x\left( {x - 5} \right) + 5x = 4\) có bao nhiêu nghiệm?

  • A
    0
  • B

    1

  • C

    2

  • D

    Vô số nghiệm 

Câu 18 :

Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {2x - 3} \right)^2}\), ta được

  • A

    \(4{x^2} - 12x + 9\).

  • B

    \(4{x^2} - 6x + 9\).

  • C

    \(2{x^2} - 6x + 3\).

  • D

    \(4{x^2} + 12x + 9\).

Câu 19 :

Tích \(\left( {x + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\) là

  • A

    \({x^2} - 2{y^2}\).

  • B

    \({x^2} + 4{y^2}\).

  • C

    \({x^2} - 4{y^2}\).

  • D

    \(x - 4y\).

Câu 20 :

Trong biểu thức \({\left( {2x + 5} \right)^2} = 4{x^2} + ... + 25\), đơn thức còn thiếu tại … là

  • A

    \(10x\).

  • B

    \( - 10x\).

  • C

    \(20x\).

  • D

    \( - 20x\).

Câu 21 :

Khai triển hằng đẳng thức \(9{x^2} - 16\) ta được kết quả là

  • A

    \(\left( {9x - 4} \right)\left( {9x + 4} \right)\).

  • B

    \({\left( {3x - 4} \right)^2}\).

  • C

    \(\left( {3x + 4} \right)\left( {3x - 4} \right)\).

  • D

    \({\left( {3x + 4} \right)^2}\).

Câu 22 :

Kết quả khai triển \({\left( {2x - 1} \right)^2}\) là:

  • A

    \(4{x^2} + 4x + 1\).

  • B

    \(2{x^2} - 4x + 1\).

  • C

    \(4{x^2} - 4x - 1\).

  • D

    \(4{x^2} - 4x + 1\).

Câu 23 :

Hằng đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A

    \({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {{A^2} - {B^2}} \right)\).

  • B

    \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} + {B^2} - 2AB\).

  • C

    \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - {B^3} - 3AB\).

  • D

    \({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - {B^2} + 2AB\).

Câu 24 :

Kết quả nào dưới đây cho ta một hằng đẳng thức?

  • A

    \({\left( {x - y} \right)^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).

  • B

    \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + xy + {y^2}\).

  • C

    \({\left( {x - y} \right)^2} = {x^2} - 2xy + {y^2}\).

  • D

    \({\left( {x - y} \right)^2} = {x^2} - xy + {y^2}\).

Câu 25 :

Tính \({\left( {x + 3} \right)^2}\) ta được:

  • A

    \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)\).

  • B

    \({x^2} - 6x + 3\).

  • C

    \({x^2} - 6x + 9\).

  • D

    \({x^2} + 6x + 9\).

Câu 26 :

Dùng hằng đẳng thức đáng nhớ biến đổi biểu thức \({\left( {x - 2y} \right)^2}\) ta được kết quả là:

  • A

    \({x^2} - 2xy + 4{y^2}\).

  • B

    \({x^2} - 4xy + 2{y^2}\).

  • C

    \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\).

  • D

    \({x^2} - 4{y^2}\).

Câu 27 :

Biểu thức thích hợp của đẳng thức \({x^2} + ... + 4{y^2} = {\left( {x + 2y} \right)^2}\) là:

  • A

    \(xy\).

  • B

    \(4xy\).

  • C

    \(2xy\).

  • D

    \( - 4xy\).

Câu 28 :

Biểu thức \({\left( {x + y} \right)^2}\) bằng biểu thức nào sau đây?

  • A

    \({x^2} - 2xy + {y^2}\).

  • B

    \({x^2} + {y^2}\).

  • C

    \({x^2} - {y^2}\).

  • D

    \({x^2} + 2xy + {y^2}\).