Trắc nghiệm nhân đa thức với đa thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm nhân đa thức với đa thức

11 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Giá trị của \(a\), \(b\), \(c\) biết \(\left( {a{x^2} + bx + c} \right)\left( {x + 3} \right) = {x^3} + 2{x^2} - 3x\) là

  • A

    \(a = 1\), \(b = 1\), \(c = 0\).

  • B

    \(a = 2\), \(b = 1\), \(c = 1\).

  • C

    \(a = 1\), \(b =  - 1\), \(c = 0\).

  • D

    \(a =  - 1\), \(b = 2\), \(c = 1\).

Câu 2 :

Thực hiện phép tính nhân \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\) ta được kết quả

  • A
    \({x^2} - 3\).
  • B
    \({x^2} + 3\).
  • C
    \({x^2} + 2x - 3\).
  • D
    \({x^2} - 4x + 3\).
Câu 3 :

Thực hiện phép tính nhân \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\) ta được kết quả:

  • A
    \({x^3} - {y^3}\).
  • B
    \({x^3} + 2{x^2}y + 2x{y^2} + {y^3}\).
  • C
    \({x^3} + {y^3}\).
  • D
    \({x^3} - 2{x^2}y + 2x{y^2} - {y^3}\).
Câu 4 :

Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

  • A

    \(\left( { - 4a - 3} \right)\left( {4a - 3} \right) = 9 - 16{a^2}\)

  • B

    \(\left( {3a + 2b} \right)\left( {3a - 2b} \right) = 9{a^2} + 4{b^2}\).

  • C

    \(\left( {3a - 1} \right)\left( {3a + 1} \right) = 1-9{a^2}\).

  • D

    \(\left( {a + 3b} \right)\left( {a - 3b} \right) = {a^2} - 3ab + 3ba - 9{b^2} = {a^2} - 3{b^2}\).

Câu 5 :

Giá trị biểu thức \(A = \left( {x + 3} \right)\left( {9x - 8} \right) - \left( {2 + x} \right)\left( {9x - 1} \right)\) bằng \( - 29\) khi \(x\) bằng

  • A

    \( - 5\).

  • B

    \( - 3\).

  • C

    \( - 3,5\).

  • D

    \( 3\).

Câu 6 :

Chọn câu đúng.

  • A
    \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) = {x^4} - {x^3} - 2x\).
  • B
    \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) = {x^4} - {x^2} - 2x\).
  • C
    \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) = {x^4} + 2{x^3} - {x^2} - 2x\).
  • D
    \(\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} + 2x} \right) = {x^4} + 2{x^3} - 2x\).
Câu 7 :

Cho hai đa thức \(A = x - {x^2} + y\) và \(B = x - y\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

     \(A.B = {x^2} + {x^3} + {x^2}y - {y^2}\)

  • B

    \(A.B = {x^2} - {x^3} + {x^2}y - {y^2}\)

  • C

    \(A.B = {x^2} - {x^3} - {x^2}y - {y^2}\)

  • D

    \(A.B = {x^2} - {x^3} - {x^2}y + {y^2}\)

Câu 8 :

Thực hiện phép tính nhân \(\left( {2x - y} \right)\left( {x - y} \right)\) ta được

  • A

    \(2{x^2} + 3xy - {y^2}\).

  • B

    \(2{x^2} - 3xy + {y^2}\).

  • C

    \(2{x^2} - xy + {y^2}\).

  • D

    \(2{x^2} + xy - {y^2}\).

Câu 9 :

Kết quả của phép nhân \(\left( {{x^2} - 2x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\) là

  • A

    \({x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\).

  • B

    \({x^3} + 3{x^2} + 3x - 1\).

  • C

    \({x^3} - 3{x^2} + 3x + 1\).

  • D

    \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\).

Câu 10 :

Kết quả của phép nhân \(\left( {x - 2y} \right)\left( {2x + y} \right)\) là

  • A

    \(2{x^2} - 2{y^2}\).

  • B

    \(2{x^2} - 3xy - 2{y^2}\).

  • C

    \(2{x^2} - 3xy + 2{y^2}\).

  • D

    \(2{x^2} - 5xy - 2{y^2}\).

Câu 11 :

Kết quả của phép nhân \(\left( {x - 2y} \right)\left( {2x + y} \right)\) là:

  • A

    \(2{x^2} - 2{y^2}\).

  • B

    \(2{x^2} - 3xy - 2{y^2}\).

  • C

    \(2{x^2} - 3xy + 2{y^2}\).

  • D

    \(2{x^2} - 5xy - 2{y^2}\).