Trắc nghiệm Tìm đa thức chưa biết Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm đa thức chưa biết

5 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tìm đa thức M biết \(M + \left( {5{{{x}}^2} - 2{{x}}y} \right) = 6{{{x}}^2} + 10{{x}}y - {y^2}\)

  • A
    \(M = {x^2} + 12{{x}}y - {y^2}\)
  • B
    \(M = {x^2} - 12{{x}}y - {y^2}\)
  • C
    \(M = {x^2} + 12{{x}}y + {y^2}\)
  • D
    \(M =  - {x^2} - 12{{x}}y - {y^2}\)
Câu 2 :

Tìm đa thức M biết: \(M - \left( {{{3x}}y - 4{y^2}} \right) = {{{x}}^2}{{ - 7x}}y + 8{y^2}\)

  • A
    \(M = {x^2}{{ -  4x}}y + 4{y^2}\)
  • B
    \(M = {x^2}{{ + 4x}}y + 4{y^2}\)
  • C
    \(M =  - {x^2}{{ -  4x}}y + 4{y^2}\)
  • D
    \(M = {x^2} + 10{{x}}y + 4{y^2}\)
Câu 3 :

Cho \(\)\(\left( {25{{{x}}^2}y - 10{{x}}{y^2} + {y^3}} \right) - A = 12{{{x}}^2}y - 2{y^3}\). Đa thức A là:

  • A
    \(A = 13{{{x}}^2}y + 3{y^3} + 10{{x}}{y^2}\)
  • B
    \(A = 13{{{x}}^2}y + 3{y^3} - 10{{x}}{y^2}\)
  • C
    \(A = 13{{{x}}^2}y + 3{y^3}\)
  • D
    \(A = 13{{{x}}^2}y - 3{y^3} - 10{{x}}{y^2}\)
Câu 4 :

Tìm đa thức B sao cho tổng đa thức B với đa thức \(\)\(3{{x}}{y^2} + 3{{x}}{{{z}}^2} - 3{{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\)là đa thức 0.

  • A
    \( - 3{{x}}{y^2} - 3{{x}}{{{z}}^2} - 3{{x}}yz + 8{y^2}{z^2} + 10\)
  • B

    \( - 3{{x}}{y^2} - 3{{x}}{{{z}}^2} + 3{{x}}yz + 8{y^2}{z^2} - 10\)

  • C
    \( - 3{{x}}{y^2} + 3{{x}}{{{z}}^2} + 3{{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\)
  • D
    \(3{{x}}{y^2} + 3{{x}}{{{z}}^2} - 3{{x}}yz - 8{y^2}{z^2} + 10\)
Câu 5 :

Biết \(M + 5{x^2} - 2xy = 6{x^2} + 10xy - {y^2}\). Đa thức \(M\) là

  • A

    \(M = {x^2} + 12xy - {y^2}\).

  • B

    \(M = {x^2} - 12xy - {y^2}\).

  • C

    \(M = {x^2} - 12xy + {y^2}\).

  • D

    \(M =  - {x^2} - 12xy + {y^2}\).