Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung

7 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Giá trị thỏa mãn \(2{x^2}\;-4x + 2 = 0\)

  • A
    1.
  • B
    -1.
  • C
    2.
  • D
    4.
Câu 2 :

Phân tích đa thức \({x^2} - 2xy + {y^2}{\rm{ - }}81\) thành nhân tử:

  • A
    \((x - y - 3)(x - y + 3)\).
  • B
    \(\left( {x - y - 9} \right)\left( {x - y + 9} \right)\).
  • C
    \((x + y - 3)(x + y + 3)\).
  • D
    \((x + y - 9)(x + y - 9)\).
Câu 3 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức \({x^2} + 2x + 1 - {y^2}\) tại x = 94,5 và y = 4,5.

  • A
    8900.
  • B
    9000.
  • C
    9050.
  • D
    9100.
Câu 4 :

Cho \(\left| x \right| < 3\). Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 3{x^3} - 27x - 81\)

  • A
    \(A > 1\).
  • B
    \(A > 0\).
  • C
    \(A < 0\).
  • D
    \(A \ge 1\).
Câu 5 :

Cho\(x = 20-y\). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(B = {x^3}\; + 3{x^2}y + 3x{y^2}\; + {y^3}\; + {x^2}\; + 2xy + {y^2}\)

  • A
    \(B < 8300\).
  • B
    \(B > 8500\).
  • C
    \(B < 0\).
  • D
    \(B > 8300\).
Câu 6 :

Giá trị của x thỏa mãn \(5{x^2} - 10x + 5 = 0\) là

  • A
    \(x = 1\).
  • B
    \(x =  - 1\).
  • C
    \(x = 2\).
  • D
    \(x = 5\).
Câu 7 :

Chọn câu đúng nhất:

  • A
    \({x^3}\; + {x^2}\;-4x-4 = \left( {x-2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right)\).
  • B
    \({x^2}\; + 10x + 24 = \left( {x + 4} \right)\left( {x + 6} \right)\).
  • C
    Cả A và B đều đúng.
  • D
    Cả A và B đều sai.