Trắc nghiệm Nhận biết phân thức đại số, tử thức, mẫu thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết phân thức đại số, tử thức, mẫu thức

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?

  • A
    \(\frac{1}{{\left( {{x^2} + 1} \right)}}\)
  • B
    \(\frac{{x + 3}}{5}\)
  • C
    \({x^2} - 3x + 1\)
  • D
    \(\frac{{{x^2} + 4}}{0}\)
Câu 2 :

Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau:

  • A
    \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} + 2}}\) và \(\frac{{x - 5}}{{x + 2}}\)
  • B
    \(\frac{{3y}}{{7{y^2}}}\) và \(\frac{{6y}}{{14y}}\)
  • C
    \(\frac{{5x}}{{4x + 6}}\) và \(\frac{{x + 3}}{{2\left( {2x + 3} \right)}}\)
  • D
    \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) và \(\frac{{2x + 1}}{{{x^2} - x + 1}}\)
Câu 3 :

Biểu thức nào dưới đây là phân thức đại số?

  • A
    \(\frac{{x + y}}{{\sqrt {7z} }}\)
  • B
    \(\frac{{{x^3} - 3{x^2} + 2}}{{xz - y}}\)
  • C
    \(\frac{{5{x^2}}}{{\frac{1}{z}}}\)
  • D
    \(\frac{{{x^2} + 2\sqrt x  - 9}}{{0.yz}}\)
Câu 4 :

Biểu thức nào sau đây là phân thức?

  • A

    \(\frac{x}{0}\)

  • B

    \(\frac{{x + y}}{{\frac{1}{y}}}\)

  • C

    \(\frac{{{x^2} + y}}{{\frac{1}{2}y}}\)

  • D

    \(\frac{1}{{\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{xy}}}}\)

Câu 5 :

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

  • A

    \( \frac{2}{x}\)

  • B

    \( \frac{x}{x+1}\)

  • C

    \(x^{2}-4\)

  • D

    \( \frac{x+1}{0}\)

Câu 6 :

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

  • A

    \(\frac{1}{x}\).

  • B

    \(x\).

  • C

    \(\frac{0}{x}\).

  • D

    \(\frac{x}{0}\).

Câu 7 :

Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số?

  • A

    \({x^2} - y\).

  • B

    \(\frac{{{x^4} + y}}{{x + y}}\).

  • C

    \(\frac{1}{{3 + x}}\).

  • D

    \(\frac{{7{x^2} + y}}{{0{x^2}}}\).

Câu 8 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức?

  • A

    \( - {x^4}{y^2} - 2x + y\).

  • B

    \(\frac{{3x{y^2} - 2x + 1}}{{ - 5x + 1}}\).

  • C

    \(\frac{{\sqrt {xy} }}{{{x^2} - y}}\).

  • D

    \(\sqrt {23} \).