Trắc nghiệm Tính giá trị của phân thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tính giá trị của phân thức

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tính giá trị phân thức \(A = \frac{{{x^2} + x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\) tại \(x = 1\).

  • A
    \(A = 2\)
  • B
    \(A = 1\)
  • C
    \(A = \frac{1}{2}\)
  • D
    \(A =  - \frac{1}{2}\)
Câu 2 :

Cho \(A = \frac{{2{a^2} + 8ab + 8{b^2}}}{{a + 2b}}\) và \(a + 2b = 5\). Khi đó:

  • A
    \(A = 0\)
  • B
    \(A = 5\)
  • C
    \(A = 1\)
  • D
    \(A = 10\)
Câu 3 :

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức \(A = \frac{5}{{{x^2} - 6x + 10}}\)

  • A
    5
  • B
    \(\frac{1}{5}\)
  • C
    9
  • D
    1
Câu 4 :

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{\left( {2{x^2} + 2x} \right){{\left( {x - 2} \right)}^2}}}{{\left( {{x^3} - 4x} \right)\left( {x + 1} \right)}}\) với \(x = \frac{1}{2}\) là

  • A
    \(A = \frac{{10}}{2}\)
  • B
    \(A =  - \frac{6}{5}\)
  • C
    \(A = \frac{6}{5}\)
  • D
    \(A = \frac{{25}}{2}\)
Câu 5 :

Với giá trị nào của \(x\) thì \(A = \frac{{{x^2} + 2x + 4}}{{{x^2} + 4x + 4}}\) đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    0
  • D
    -2
Câu 6 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{\left( {{x^2} - 4{y^2}} \right)\left( {x - 2y} \right)}}{{{x^2} - 4xy + 4{y^2}}}\) tại \(x = 98\) và \(y = 1\)

  • A
    99
  • B
    100
  • C
    199
  • D
    96
Câu 7 :

Tính giá trị của phân thức \(A = \frac{{{a^3} - {b^3} + {c^3} + 3abc}}{{{{\left( {a + b} \right)}^2} + {{\left( {b + c} \right)}^2} + {{\left( {c - a} \right)}^2}}}\) biết \(a + c - b = 10\).

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    4
  • D
    5
Câu 8 :

Biểu thức \(A = \frac{{{x^2} + 5x + 5}}{{{x^2} + 4x + 4}}\) có giá trị lớn nhất là:

  • A
    \(\frac{5}{4}\)
  • B
    1
  • C
    \(\frac{4}{5}\)
  • D
    2