Trắc nghiệm Hai phân thức bằng nhau Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Hai phân thức bằng nhau

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?

  • A
    \(\frac{{ - {x^2}y}}{{3xy}}\) và \(\frac{{xy}}{{3y}}\)
  • B
    \(\frac{{ - {x^2}y}}{{xy}}\) và \(\frac{{3y}}{{xy}}\)
  • C
    \(\frac{3}{{24x}}\) và \(\frac{{2y}}{{16xy}}\)
  • D
    \(\frac{{3xy}}{5}\) và \(\frac{{3{x^2}y}}{{5y}}\)
Câu 2 :

Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức \(\frac{{5{x^2}{y^3}}}{3}\)?

  • A
    \(\frac{{25{x^3}{y^4}}}{{15{x^2}y}}\)
  • B
    \(\frac{{25{x^4}{y^3}}}{{15{x^2}y}}\)
  • C
    \(\frac{{25{x^4}{y^3}}}{{15xy}}\)
  • D
    \(\frac{{25{x^4}{y^4}}}{{15{x^2}y}}\)
Câu 3 :

Chọn câu sai.

  • A
    \(\frac{{5x + 5}}{{5x}} = \frac{{x + 1}}{x}\)
  • B
    \(\frac{{{x^2} - 4}}{{x + 2}} = x - 2\)
  • C
    \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 9}} = \frac{1}{{x - 3}}\)
  • D
    \(\frac{{5x + 5}}{{5x}} = 5\)
Câu 4 :

Phân thức nào sau đây không bằng với phân thức \(\frac{{3 - x}}{{3 + x}}\)?

  • A
    \( - \frac{{x - 3}}{{3 + x}}\)
  • B
    \(\frac{{{x^2} + 6x + 9}}{{9 - {x^2}}}\)
  • C
    \(\frac{{9 - {x^2}}}{{{{\left( {3 + x} \right)}^2}}}\)
  • D
    \(\frac{{x - 3}}{{ - 3 - x}}\)
Câu 5 :

Tìm \(a\) để \(\frac{{a{x^4}{y^4}}}{{ - 4x{y^2}}} = \frac{{{x^3}{y^3}}}{{4y}}\):

  • A
    \(a =  - 2x\)
  • B
    \(a =  - x\)
  • C
    \(a =  - y\)
  • D
    \(a =  - 1\)
Câu 6 :

Tìm đa thức \(M\) thỏa mãn: \(\frac{M}{{2x - 3}} = \frac{{6{x^2} + 9x}}{{4{x^2} - 9}}\,\left( {x \ne  \pm \frac{3}{2}} \right)\)

  • A
    \(M = 6{x^2} + 9x\)
  • B
    \(M =  - 3x\)
  • C
    \(M = 3x\)
  • D
    \(M = 2x + 3\)
Câu 7 :

Hãy tìm phân thức \(\frac{P}{Q}\) thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{\left( {5x + 3} \right)P}}{{5x - 3}} = \frac{{\left( {2x - 1} \right)Q}}{{25{x^2} - 9}}\)

  • A
    \(\frac{P}{Q} = \frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}}{{5x + 3}}\)
  • B
    \(\frac{P}{Q} = \frac{{{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {5x + 3} \right)}^2}}}\)
  • C
    \(\frac{P}{Q} = \frac{{2x - 1}}{{{{\left( {5x + 3} \right)}^2}}}\)
  • D
    \(\frac{P}{Q} = \frac{{2x - 1}}{{{{\left( {5x - 3} \right)}^2}}}\)
Câu 8 :

Với điều kiện nào của \(x\) thì hai phân thức \(\frac{{2 - 2x}}{{{x^3} - 1}}\) và \(\frac{{2x + 2}}{{{x^2} + x + 1}}\) bằng nhau?

  • A
    \(x = 2\)
  • B
    \(x \ne 1\)
  • C
    \(x =  - 2\)
  • D
    \(x =  - 1\)
Câu 9 :

Với \(x \ne y\), hãy viết phân thức \(\frac{1}{{x - y}}\) dưới dạng phân thức có tử là \({x^2} - {y^2}\)

  • A
    \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{\left( {x - y} \right){y^2}}}\)
  • B
    \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x + y}}\)
  • C
    \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}}\)
  • D
    \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}\left( {x + y} \right)}}\)
Câu 10 :

Cho phân thức \(\frac{A}{B}\) với \(B \ne 0\). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A

    \(\frac{A}{B} = \frac{A}{{ - B}}\)

  • B

    \(\frac{A}{B} = \frac{{ - B}}{{ - A}}\)

  • C

    \(\frac{A}{B} = \frac{{A:N}}{{B:N}}\), với \(N \ne 0\).

  • D

    \(\frac{A}{B} = \frac{{A + M}}{{B + M}}\), với \(M \ne 0\).

Câu 11 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A

    \(\frac{{3x}}{{7y}} = \frac{{6x}}{{14y}}\).

  • B

    \(\frac{2}{{3y}} = \frac{1}{x}\).

  • C

    \(\frac{{3x}}{{5y}} = \frac{2}{3}\).

  • D

    \(\frac{6}{{4y}} = \frac{{4y}}{6}\).