Trắc nghiệm Đơn thức, Bậc của đơn thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức, Bậc của đơn thức

7 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A
    2.
  • B
    \(5x + 9\).
  • C
    \({x^3}{y^2}\).
  • D
    \(3x\).
Câu 2 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A
    \(2 + {x^2}y\).           
  • B
    \( - \frac{1}{5}{x^4}{y^5}\).          
  • C
    \(\frac{{x + {y^3}}}{{3y}}\).           
  • D
    \( - \frac{3}{4}{x^3}y + 7x\).
Câu 3 :

Tìm hệ số trong đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\), với \(a\), \(b\) là hằng số.

  • A
    \( - 36\).
  • B
    \( - 36{a^2}{b^2}\).
  • C
    \(36{a^2}{b^2}\).
  • D
    \( - 36{a^2}\).
Câu 4 :

Tìm phần biến trong đơn thức \(100a{b^2}{x^2}yz\) với \(a\), \(b\) là hằng số.

  • A
    \(a{b^2}{x^2}yz\).
  • B
    \({x^2}y\).
  • C
    \({x^2}yz\).
  • D
    \(100ab\).
Câu 5 :

Các đơn thức \( - 10\); \(\frac{1}{3}x\); \(2{x^2}y\); \(5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là:

  • A

    0; 1; 3; 4.

  • B

    0; 3; 1; 4.

  • C
    0; 1; 2; 3.      
  • D
    0; 1; 3; 2.
Câu 6 :

Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại \(x =  - 1\); \(y =  - 1\); \(z =  - 2\).

  • A

    \(10\).

  • B

    \(20\).

  • C

    \( - 40\).

  • D

    \(40\).

Câu 7 :

Cho đơn thức \(A = \left( {2{a^2} + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\)\(\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn khẳng định đúng:

  • A
    Giá trị của \(A\) luôn không âm với mọi \(x\), \(y\), \(z\).
  • B
    Nếu \(A = 0\) thì \(x = y = z = 0\).
  • C
    Chỉ có 1 giá trị của \(x\) để \(A = 0\).
  • D
    Chỉ có 1 giá trị của \(y\) để \(A = 0\).