Trắc nghiệm Đa thức, Hạng tử và Bậc của đa thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đa thức, Hạng tử và Bậc của đa thức

24 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Sắp xếp các hạng tử của \(P(x) = 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} + {x^4} - 7\) theo lũy thừa giảm dần của biến.

  • A
    \(P(x) = {x^4} + 2{{{x}}^3} - 5{{{x}}^2} - 7\)
  • B
    \(P(x) = 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4} - 7\)
  • C
    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} + {x^4}\)
  • D

    \(P(x) =  - 7 - 5{{{x}}^2} + 2{{{x}}^3} - {x^4}\)

Câu 2 :

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\) là:

  • A
    4.                   
  • B
    5.        
  • C
    6.      
  • D
    7.
Câu 3 :

Sắp xếp các hạng tử của \(Q(x) = {x^2} - 5{{x}} + 2{{{x}}^3} - 8\) theo lũy thừa tăng dần của biến.

  • A
    \(Q(x) = {x^2} + 2{{{x}}^3} - 5{{x}} - 8\)
  • B
    \(Q(x) = 2{{{x}}^3} + {x^2} - 5{{x}} - 8\)
  • C
    \(Q(x) = {x^2} + 2{{{x}}^3} - 5{{x}} - 8\)
  • D
    \(Q(x) =  - 8 - 5{{x}} + {x^2} + 2{{{x}}^3}\)
Câu 4 :

Cho đa thức: \(Q(x) = 8{{{x}}^5} + 2{{{x}}^3} - 7{{x}} + 1\). Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x):

  • A
    5; 3; 1.                       
  • B
    8; 2; -7.    
  • C
    13; 4; -6; 1.               
  • D
    8; 2; -7; 1.
Câu 5 :

Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: \(P(x) =  - {x^4} + 3{{{x}}^2} + 2{{{x}}^4} - {x^2} + {x^3} - 3{{{x}}^3}\) lần lượt là:

  • A

    -1 và 2                    

  • B

    -1 và 0                   

  • C
    1 và 0                     
  • D

    2 và 0

Câu 6 :

Cho đa thức \(4{{{x}}^5}{y^2} - 5{{{x}}^3}y + 7{{{x}}^3}y + 2{{a}}{{{x}}^5}{y^2}\). Tìm a để bậc đa thức bằng 4.

  • A
    a = 2
  • B
    a = 0
  • C
    a = -2
  • D
    a = 1
Câu 7 :

Bậc của đa thức \(x^2yz+\frac{1}{2}x^3y^2z+\frac{−3}{4}xyz^3−5\) 

  • A

    6

  • B

    4

  • C

    3

  • D

    2

Câu 8 :

Cho đa thức \(A=x^2y^3−5xy^2z−\frac{3}{7}x^3y^2z^4+4x−5\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A

    Đa thức A có 4 hạng tử là \(x^2y^3;  −5xy^2z;  −\frac{3}{7}x^3y^2z^4\) và \(4x\).

  • B

    Đa thức A có 4 hạng tử là \(x^2y^3;  5xy^2z;  \frac{3}{7}x^3y^2z^4\) và \(4x\).

  • C

    Đa thức A có 5 hạng tử là \(x^2y^3;  −5xy^2z;  −\frac{3}{7}x^3y^2z^4;  4x\) và \(-5\).     

  • D

    Đa thức A có 5 hạng tử là \(x^2y^3;  5xy^2z;  \frac{3}{7}x^3y^2z^4;  4x\) và \(5\).

Câu 9 :

Đa thức \(A=x^2+2y^5−x^4y^4−1\) có bao nhiêu hạng tử?

  • A
    3.
  • B
    4.
  • C
    5.
  • D
    6.
Câu 10 :

Cho các biểu thức sau: 

\(\begin{array}{*{20}{c}}{\left( {5 + {y^2}} \right)\frac{1}{x};\,\,\frac{{ - 8}}{9}{x^2}y\left( {2x - 3} \right);\,\, - \frac{1}{2}{x^2}y;\,\,{2^2}{x^3} + \frac{1}{3}{x^3}{y^4} - {x^4}z + {x^2};\,\,15 + \frac{1}{z}}\end{array}\)

Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?

  • A
    2.
  • B
    3.
  • C
    4.
  • D

    5.

Câu 11 :

Bậc của đa thức \(\frac{{ - 4}}{5}{x^7}{y^2} + \frac{2}{3}{x^2}{y^5} - x{y^4}\) là: 

  • A
    9.
  • B
    7.
  • C
    5.
  • D

    3.

Câu 12 :

Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?

  • A

    \(2{x^2}y + 3 + xy\)

  • B

    \(\frac{{x + y}}{2}\)

  • C

    \(2 - \frac{{x + 1}}{x - 1}\)

  • D

    \(x\left( {x + 2y} \right)\)

Câu 13 :

Cho các biểu thức: \({x^2} + {y^2};\,2025;\,\frac{3}{x} + y;\,\frac{x}{y} + \frac{1}{5}x;\,\frac{x}{2} + xyz;\,4 + x\sqrt {yz} \) có bao nhiêu đa thức?

  • A

     1

  • B

     2

  • C

     3

  • D

     4

Câu 14 :

Cho các biểu thức \( - 5x{y^2} + xyz;\,\, - 14xy;\,\,{x^2} - 3x + 5;\,\,\frac{2}{7}xy + 3y\) có bao nhiêu đa thức nhiều biến?

  • A
    4.
  • B
    3.
  • C
    2.
  • D

    1.

Câu 15 :

Đa thức \(3xyz - 5{x^2}y - 6xyz + 4{x^2}yz\;\) có bậc là:

  • A

     1

  • B

     2

  • C

     3

  • D

     4

Câu 16 :

Biểu thức nào là đa thức?

  • A

    \(\frac{{3xy}}{z}\).

  • B

    \(\frac{{4zx}}{y}\).

  • C

    \(\frac{{3yz}}{x}\).

  • D

    \(x{y^2} - xz\).

Câu 17 :

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} - 1\) là

  • A

    4.

  • B

    5.

  • C

    6.

  • D

    7.

Câu 18 :

Bậc của đa thức \(5{x^2}y - {x^4} + 4xy + {x^4}\) là:

  • A

    3.

  • B

    4.

  • C

    5.

  • D

    6.

Câu 19 :

Biểu thức nào sau đây là đa thức?

  • A

    \(\frac{{x + 2y}}{3}\).

  • B

    \(x + \frac{1}{y}\).

  • C

    \( - x + \frac{2}{x}y - 3{y^2}\).

  • D

    \(\frac{1}{{2x}} + {y^2}\).

Câu 20 :

Tất cả các hạng tử của đa thức \(B = 3{x^2} - 2x + 1\) là

  • A

    \(3{x^2}\); \( - 2x\) và 1.

  • B

    \(3{x^2}\) và \( - 2x\).

  • C

    \(3\); \( - 2\) và 1.

  • D

    \( - 2x\) và 1.

Câu 21 :

Bậc của đa thức  \({x^2}{y^2}\; + {\rm{ }}x{y^5}\; - {\rm{ }}{x^2}{y^4}\)  là

  • A

    7.

  • B

    6.

  • C

    5.

  • D

    4.

Câu 22 :

Đa thức \(A = 2{x^2} + 3{y^3} - 2xy + 7x - 2\) có bao nhiêu hạng tử?

  • A

    3.

  • B

    4.

  • C

    5.

  • D

    6.

Câu 23 :

Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

  • A

    -3.

  • B

    \(5{x^2}y - 3x\).

  • C

    \( - {x^2}{y^3}\).

  • D

    \(\frac{5}{{\sqrt {3xy} }}\).

Câu 24 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?

  • A

    \( - {x^3}y\).

  • B

    \( - 1\).

  • C

    \(\frac{1}{{xy}}\).

  • D

    \(x + y\).