Trắc nghiệm Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến

13 câu hỏi
30 phút
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Giá trị của biểu thức \(2{{{x}}^3}{y^2} - 7{{{x}}^3}{y^2} + 5{{{x}}^3}{y^2} + 8{{{x}}^3}{y^2}\) tại x = -1; y = 1 bằng:

  • A
    8
  • B
    -8
  • C
    -13
  • D
    10
Câu 2 :

Giá trị của đa thức \({x^3} - 6{{x}}y + 7{{x}}yz\) tại x= -1; y = 1; z = -1 là:

  • A
    18
  • B
    14
  • C
    13
  • D
    12
Câu 3 :

Tính giá trị của đa thức: \(Q = 3{{{x}}^4} + 2{y^4} - 3{{{z}}^2} + 4\) theo x biết \(y = x{;^{}}z = {x^2}\) được kết quả là:

  • A
    \(Q = 3{{{x}}^4}\)
  • B
    \(Q = 3{{{x}}^4} - 4\)
  • C
    \(Q =  - 3{{{x}}^4} - 4\)
  • D
    \(Q = 2{{{x}}^4} + 4\)
Câu 4 :

\({x^3} - 3{{x}} + 1\) tại x thỏa mãn \(\left( {2{{{x}}^2} + 7} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) bằng:

  • A
    10
  • B
    1
  • C
    -1
  • D
    11
Câu 5 :

Giá trị của đa thức \(3{{{x}}^4}{y^5} - 5{{{x}}^3} - 3{{{x}}^4}{y^5}\) tại x = -1; y = 20092008

  • A
    \({20092008^4}\)
  • B
    \({20082009^4}\)
  • C
    -5
  • D
    5
Câu 6 :

Tìm giá trị của x để Q = 0 biết \(Q = 5{{{x}}^{n + 2}} + 3{{{x}}^n} + 2{{{x}}^{n + 2}} + 4{{{x}}^n} + {x^{n + 2}} + {x^n}\left( {n \in N} \right)\)

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    -1
  • D
    0 và 1
Câu 7 :

Giá trị của đa thức \(Q = {x^2}{y^3} + 2{{{x}}^2} + 4\) như thế nào khi x < 0, y > 0:

  • A
    Q = 0
  • B
    Q > 0
  • C
    Q < 0
  • D
    Không xác định được
Câu 8 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = {{a}}{{{x}}^3}{y^3} + b{{{x}}^2}y + c{{x}}y\) với a, b, c là các hằng số tại

x = y = -2.

  • A
    64a + 8b + 4c
  • B
    -64a – 8b – 4c
  • C
    64a – 8b + 8c
  • D
    64a – 8b + 4c
Câu 9 :

Tính giá trị của đa thức \(3{{{x}}^4} + 5{{{x}}^2}{y^2} + 2{y^4} + 2{y^2}\) biết rằng \({x^2} + {y^2} = 2\)

  • A
    6
  • B
    8
  • C
    12
  • D
    0
Câu 10 :

Cho biểu thức \(A=−2y+2x^3+8y−35−x^3\).  Giá trị của biểu thức A tại x=3, y=−4  

  • A

    -32

  • B

    -28

  • C

    16

  • D

    86

Câu 11 :

Giá trị biểu thức \(x+y−x^2+y^2\) tại x = 8 y = 8 bằng

  • A
    16
  • B

     -16 

  • C

     -64

  • D

     64

Câu 12 :

Giá trị của đa thức \(2x + {y^2}\) khi \(x = 5\), \(y =  - 3\) là

  • A

    1.

  • B

    19.

  • C

    28.

  • D

    7.

Câu 13 :

Giá trị của biểu thức \(B = 2x - 2x + {x^2} - {y^2}\) tại \(x = 4;y = 4\) là

  • A

    5.

  • B

    2.

  • C

    8.

  • D

    0.