Trắc nghiệm Thu gọn đơn thức Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Thu gọn đơn thức

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Sau khi thu gọn đơn thức \(2.\left( { - 3{x^3}y} \right){y^2}\) ta được đơn thức:

  • A
    \( - 6{x^3}{y^3}\).
  • B
    \(6{x^3}{y^3}\).
  • C
    \(6{x^3}{y^2}\).
  • D
    \( - 6{x^2}{y^3}\).
Câu 2 :

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức\(1\frac{1}{4}{x^2}y\left( { - \frac{6}{5}xy} \right)\left( { - 2\frac{1}{3}xy} \right)\)  là:

  • A

    \(\frac{{7}}{{2}}{x^4}{y^3}\).             

  • B
    \(\frac{1}{2}{x^3}{y^3}\).      
  • C

    \(-\frac{{7}}{{2}}{x^4}{y^3}\).             

  • D
    \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^2}\).
Câu 3 :

Hệ số của đơn thức \({\left( {2{x^2}} \right)^2}\left( { - 3{y^3}} \right){\left( { - 5xz} \right)^3}\) là:

  • A
    \( - 1500\).
  • B
    \( - 750\).
  • C
    30
  • D
    1500
Câu 4 :

Phần biến số của đơn thức \({\left( { - \frac{a}{4}} \right)^2}3xy\left( {4{a^2}{x^2}} \right)\left( {4\frac{1}{2}a{y^2}} \right)\) (với \(a\) là hằng số) là:

  • A
    \(\frac{{27}}{8}{a^5}{x^3}{y^3}\).
  • B
    \({a^5}{x^3}{y^3}\).
  • C
    \(\frac{{27}}{8}{a^5}\).
  • D
    \({x^3}{y^3}\).
Câu 5 :

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số \(9{\left( {{x^2}{y^2}} \right)^2}x - {\left( { - 2xy} \right)^3}{x^2}y + 3{\left( {2x} \right)^4}x{y^4}\)

  • A
    \(59{x^5}{y^4}\).
  • B
    \(49{x^5}{y^4}\).
  • C
    \(65{x^5}{y^4}\).
  • D
    \(17{x^5}{y^4}\).
Câu 6 :

Cho các biểu thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B =  - 17{x^4}{y^2}\). Tính \(A.B\).

  • A
    \(74{x^8}{y^4}\).                
  • B
    \(740{x^4}{y^2}\).           
  • C
    \( - 740{x^8}{y^4}\).              
  • D
    \(340{x^8}{y^4}\).
Câu 7 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?

  • A

    \(−5xy^2\)

  • B

     \(xyz+xz\)

  • C

    \(2(x^2+y^2)\)

  • D

     \(−3x4yxz\)

Câu 8 :

Cho các đơn thức \(A = \left( {0,3 + \pi } \right){x^2}y\); \(B = \frac{1}{2}xy{x^2}z\); \(C =  - xyx{z^2}\); \(D = \left( {\sqrt 2  + 1} \right)x{y^2}z\). Hai đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho là:

  • A

    A và B 

  • B

    A và C

  • C

    A và D

  • D

    B và C

Câu 9 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?

  • A

    \(xyz + xz\).

  • B

    \( - 5x{y^2}\).

  • C

    \(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\).

  • D

    \( - 3x4yxz\).

Câu 10 :

Đơn thức thu gọn của đơn thức \(\left( {3{x^2}y} \right)\left( {x{y^2}} \right){y^3}\) là

  • A

    \(5{x^3}{y^5}\).

  • B

    \(3{x^3}{y^5}\).

  • C

    \(3{x^3}{y^6}\).

  • D

    \(3{x^2}{y^5}\).

Câu 11 :

Sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}y.2{y^2}\) ta được:

  • A

    \( - 6{x^3}{y^3}\).

  • B

    \(6{x^3}{y^3}\).

  • C

    \( - 6{x^2}{y^3}\).

  • D

    \( - 6{x^3}{y^2}\).