Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng, Cộng trừ đơn thức đồng dạng Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng, Cộng trừ đơn thức đồng dạng

20 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y\); \( - x{y^2}\); \(5{x^2}y\); \(6x{y^2}\); \(2{x^3}y\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{1}{2}{x^2}y\).

  • A
    \(2\).
  • B
    \(3\).
  • C
    \(4\).
  • D
    \(5\).
Câu 2 :

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

  • A
    \(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).
  • B
    \( - \frac{1}{8}{\left( {xy} \right)^2}{x^2}\) \(32{x^2}{y^3}\).
  • C
    \(5{x^2}{y^2}\) và \( - 2{x^2}{y^2}\).
  • D
    \(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) (\(a\), \(b\) là những hằng số khác \(0\)).
Câu 3 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{x^2}{y^3}\) là

  • A
    \( - 3{x^3}{y^2}\).
  • B
    \( - 7{x^2}{y^3}\).
  • C
    \(\frac{1}{3}{x^5}\).
  • D
    \( - {x^4}{y^6}\).
Câu 4 :

Tổng các đơn thức \(3{x^2}{y^4}\)và \(7{x^2}{y^4}\) là

  • A
    \(10{x^2}{y^4}\).
  • B
    \(9{x^2}{y^4}\).
  • C
    \( - 9{x^2}{y^4}\).
  • D
    \( - 4{x^2}{y^4}\).
Câu 5 :

Hiệu của hai đơn thức \( - 9{y^2}z\) và \( - 12{y^2}z\) là

  • A
    \( - 21{y^2}z\).
  • B
    \( - 3{y^2}z\).
  • C
    \(3{y^4}{z^2}\).
  • D
    \(3{y^2}z\).
Câu 6 :

Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong biểu thức \(\frac{1}{2}x{y^2} - \frac{1}{3}{y^2} - \left( { - \frac{2}{5}x{y^2}} \right) + \frac{2}{5}{y^2}\)

 ta được

  • A
    \(\frac{9}{{10}}x{y^2} + \frac{1}{{15}}{y^2}\).                
  • B
    \(\frac{1}{{15}}x{y^2} + \frac{9}{{10}}{y^2}\).
  • C
    \(\frac{9}{{10}}x{y^2} - \frac{1}{{15}}{y^2}\).
  • D
    \( - \frac{9}{{10}}x{y^2} + \frac{1}{{15}}{y^2}\).
Câu 7 :

Cho các biểu thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B =  - 17{x^4}{y^2}\). Tính \(A.B\).

  • A
    \(74{x^8}{y^4}\).                
  • B
    \(740{x^4}{y^2}\).           
  • C
    \( - 740{x^8}{y^4}\).              
  • D
    \(340{x^8}{y^4}\).
Câu 8 :

Xác định hằng số \(a\) để các đơn thức \({ax}{y^3}{,^{}} - 4{x}{y^3}{,^{}}7x{y^3}\)có tổng bằng \(6x{y^3}\).

  • A
    a = 9.
  • B
    a = 1.
  • C
    a = 3.
  • D
    a = 2.
Câu 9 :

Khẳng định nào dưới đây là sai?

  • A

    Hai đơn thức \(\frac{1}{2}x^2y\) và \(2x^2y\) đồng dạng với nhau.     

  • B

    Hai đơn thức \(7xy^3\) và \(−9xy^3\) đồng dạng với nhau.      

  • C

    Hai đơn thức \(5x^2y^2\) và \(−2x^2y^2\) đồng dạng với nhau.   

  • D

    Hai đơn thức \(\frac{6}{5}x^4y\) và \(\frac{5}{6}xy^4\) đồng dạng với nhau.

Câu 10 :

Cho các đơn thức \(A=4x^3y(−5xy),  B=−17x^4y^2,  C=\frac{3}{5}x^6y\). Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

  • A
    Đơn thức A và đơn thức C;
  • B

    Đơn thức B và đơn thức C;

  • C
    Đơn thức A và đơn thức B;
  • D

    Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.

Câu 11 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

  • A

    \(\frac{1}{2}xyx\)

  • B

    \( 3{x^2}yz\)

  • C

    \(x{y^2} - 3{x^2}z\)

  • D

    \( -3{x^2}z\)

Câu 12 :

Trong các đơn thức \(M = 2xy{z^2};\,N =  - 4{y^2}z;\,P =  - x{z^2};\,Q = 5y{z^2}\), đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - y{z^2}\) là:

  • A

    M

  • B

  • C

  • D

    Q

Câu 13 :

Trong các đơn thức \(M = 2xy{z^2};\,\,N =  - 4{y^2}z;\,\,P =  - x{z^2};\,\,Q = 5y{z^2}\), đơn thức đồng dạng với đơn thức \( - y{z^{2\;}}\) là:

  • A

    M

  • B

     N

  • C

     P

  • D

     Q

Câu 14 :

Hai đơn thức đồng dạng là:

  • A

    \( - 5{x^2}yz\) và \(5xy{z^2}\).

  • B

    \(\frac{2}{3}y{x^2}z\) và \(\frac{{ - 2}}{3}x{y^2}z\).

  • C

    \(5xy{z^2}\) và \(\frac{2}{3}y{x^2}z\).

  • D

    \( - 5{x^2}yz\) và \(\frac{2}{3}y{x^2}z\).

Câu 15 :

Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng?

  • A

    \(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).

  • B

    \(5{x^2}{y^3}\) và \( - 2{x^3}{y^2}\).

  • C

    \( - \frac{1}{4}{\left( {xy} \right)^2}y\) và \(16{x^2}{y^3}\).

  • D

    \(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) (a, b là các hằng số khác 0).

Câu 16 :

Tổng của các đơn thức \(3{x^2}{y^3}; - 5{x^2}{y^3}\) và \({x^2}{y^3}\) là:

  • A

    \( - 2{x^2}{y^3}\).

  • B

    \( - {x^2}{y^3}\).

  • C

    \({x^2}{y^3}\).

  • D

    \(9{x^2}{y^3}\).

Câu 17 :

Cặp đơn thức nào dưới đây là hai đơn thức đồng dạng?

  • A

    \(12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^4}{y^6}\).

  • B

    \( - 12{x^4}{y^4}\) và \(12{x^6}{y^6}\).

  • C

    \(12{x^6}{y^4}\) và \( - 2{x^6}{y^4}\).

  • D

    \(12{x^4}{y^6}\) và \(12{x^6}{y^6}\).

Câu 18 :

Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}yz\)?

  • A

    \( - 3xyz\).

  • B

    \(\frac{2}{3}{x^2}yz\).

  • C

    \(\frac{3}{2}z{x^2}\).

  • D

    \(4{x^2}y\).

Câu 19 :

Trong các đơn thức sau, đơn thức đồng dạng với đơn thức \(4{x^3}{y^2}\) là:

  • A

    \( - 5{x^3}{y^2}\).

  • B

    \(4{x^2}{y^3}\).

  • C

    \(\sqrt 2 x{y^4}\).

  • D

    \(\frac{3}{4}{x^3}{y^2}z\).

Câu 20 :

Cặp đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng?

  • A

    \( - {x^2}{y^3}\) và \(7{x^3}{y^2}\).

  • B

    \({x^2}yz\) và \( - 7x{y^2}z\).

  • C

    \({x^2}{y^5}\) và \( - 3xy\).

  • D

    \(9{x^3}{y^2}z\) và \( - \frac{1}{2}{x^3}{y^2}z\).