Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng, Cộng trừ đơn thức đồng dạng Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng, Cộng trừ đơn thức đồng dạng

6 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: \( - \frac{2}{3}{x^3}y\); \( - x{y^2}\); \(5{x^2}y\); \(6x{y^2}\); \(2{x^3}y\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{1}{2}{x^2}y\).

  • A
    \(2\).
  • B
    \(3\).
  • C
    \(4\).
  • D
    \(5\).
Câu 2 :

Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng

  • A
    \(7{x^3}y\) và \(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).
  • B
    \( - \frac{1}{8}{\left( {xy} \right)^2}{x^2}\) \(32{x^2}{y^3}\).
  • C
    \(5{x^2}{y^2}\) và \( - 2{x^2}{y^2}\).
  • D
    \(a{x^2}y\) và \(2b{x^2}y\) (\(a\), \(b\) là những hằng số khác \(0\)).
Câu 3 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{x^2}{y^3}\) là

  • A
    \( - 3{x^3}{y^2}\).
  • B
    \( - 7{x^2}{y^3}\).
  • C
    \(\frac{1}{3}{x^5}\).
  • D
    \( - {x^4}{y^6}\).
Câu 4 :

Tổng các đơn thức \(3{x^2}{y^4}\)và \(7{x^2}{y^4}\) là

  • A
    \(10{x^2}{y^4}\).
  • B
    \(9{x^2}{y^4}\).
  • C
    \( - 9{x^2}{y^4}\).
  • D
    \( - 4{x^2}{y^4}\).
Câu 5 :

Hiệu của hai đơn thức \( - 9{y^2}z\) và \( - 12{y^2}z\) là

  • A
    \( - 21{y^2}z\).
  • B
    \( - 3{y^2}z\).
  • C
    \(3{y^4}{z^2}\).
  • D
    \(3{y^2}z\).
Câu 6 :

Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong biểu thức \(\frac{1}{2}x{y^2} - \frac{1}{3}{y^2} - \left( { - \frac{2}{5}x{y^2}} \right) + \frac{2}{5}{y^2}\)

 ta được

  • A
    \(\frac{9}{{10}}x{y^2} + \frac{1}{{15}}{y^2}\).                
  • B
    \(\frac{1}{{15}}x{y^2} + \frac{9}{{10}}{y^2}\).
  • C
    \(\frac{9}{{10}}x{y^2} - \frac{1}{{15}}{y^2}\).
  • D
    \( - \frac{9}{{10}}x{y^2} + \frac{1}{{15}}{y^2}\).