Lom khom

Lom khom có phải từ láy không? Lom khom là từ láy hay từ ghép? Lom khom là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lom khom

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: ở tư thế hạ thấp và cong lưng xuống để làm việc gì

   VD: Bà cụ lom khom cấy lúa.

Đặt câu với từ Lom khom:

  • Ông lão lom khom đi dạo trong vườn.
  • Bà cụ lom khom đi chợ với chiếc giỏ cũ.
  • Bác thợ lom khom sửa ống nước suốt cả buổi chiều.
  • Cô bé lom khom hái những bông hoa dại bên đường.
  • Đứa trẻ lom khom đào cát xây lâu đài trên bãi biển.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lòm khòm, lum khum

Quảng cáo
close