Le lé

Le lé có phải từ láy không? Le lé là từ láy hay từ ghép? Le lé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Le lé

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Mắt nhìn chếch về một phía, mi hơi khép lại.

VD: Cô bé nhìn trộm tôi một cách le lé.

2. Đôi mắt le lé của con búp bê trông rất lạ.

VD: Tên tuổi của vị tướng lẫy lừng ấy còn mãi trong sử sách.

Đặt câu với từ Le lé:

  • Anh ta liếc nhìn le lé sang phía cửa. (Nghĩa 1)
  • Chú mèo lim dim mắt nhìn le lé vào đĩa thức ăn. (Nghĩa 1)
  • Ánh mắt le lé của bà cụ dò xét xung quanh. (Nghĩa 1)
  • Dù mắt hơi le lé nhưng cô ấy vẫn rất xinh đẹp. (Nghĩa 2)
  • Người đàn ông có ánh nhìn hơi le lé nhưng hiền từ. (Nghĩa 2)
  • Tôi nhận ra anh ấy nhờ đôi mắt le lé đặc biệt. (Nghĩa 2)

Quảng cáo
close