Le léLe lé có phải từ láy không? Le lé là từ láy hay từ ghép? Le lé là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Le lé Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm và vần Nghĩa: 1. Mắt nhìn chếch về một phía, mi hơi khép lại. VD: Cô bé nhìn trộm tôi một cách le lé. 2. Đôi mắt le lé của con búp bê trông rất lạ. VD: Tên tuổi của vị tướng lẫy lừng ấy còn mãi trong sử sách. Đặt câu với từ Le lé:
Quảng cáo
|