Lây nhây

Lây nhây có phải từ láy không? Lây nhây là từ láy hay từ ghép? Lây nhây là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lây nhây

Quảng cáo

Tính từ, Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Dai dẳng, kéo dài mãi không dứt.

VD: Anh ta nổi tiếng là người lây nhây trong mọi việc.

Đặt câu với từ Lây nhây:

  • Tính cách lây nhây của anh ta khiến mọi người sốt ruột. (Tính từ)
  • Thủ tục lây nhây này làm mất rất nhiều thời gian. (Tính từ)
  • Vụ kiện lây nhây này kéo dài đã mấy năm rồi. (Tính từ)
  • Công việc này cứ lây nhây mãi không xong. (Động từ)
  • Vết thương của anh ấy lây nhây cả tháng trời chưa khỏi. (Động từ)
  • Cơn mưa lây nhây từ sáng đến giờ vẫn chưa tạnh. (Động từ)

Quảng cáo
close