Lây nhâyLây nhây có phải từ láy không? Lây nhây là từ láy hay từ ghép? Lây nhây là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Lây nhây Quảng cáo
Tính từ, Động từ Từ láy vần Nghĩa: Dai dẳng, kéo dài mãi không dứt. VD: Anh ta nổi tiếng là người lây nhây trong mọi việc. Đặt câu với từ Lây nhây:
Quảng cáo
|